0918969699
0983262323
0912339019
0983666996
Tổng đại lý phân phối Điện Máy giá rẻ nhất Hà Nội | Điện Máy Thiên Phú
  1. Dịch Vụ Sửa Chữa Bảo Dưỡng
  2. Máy Giặt - Máy Sấy
  3. Trung Tâm Bảo Hành
  4. Tư vấn Điều Hòa
  5. Tư Vấn Robot hút bụi
  6. Tư Vấn Thiết Bị Nhà Bếp
  7. Tư Vấn Tủ Đông
  8. Tư Vấn Tủ Lạnh
  9. Tư Vấn Tủ Mát
  10. Tư vấn về Bình Nóng Lạnh
  11. Tư vấn về Điều Hòa Công Trình
  12. Tư Vấn về Đồ Gia Dụng
  13. Tư Vấn về Tivi

Tổng hợp bảng mã lỗi trên điều hòa trung tâm Daikin

Tác giả: Nguyễn Dũng

Điều hòa trung tâm Daikin được biết đến với hiệu suất cao, tiết kiệm không gian và diện tích. Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng, không thể tránh khỏi sự cố. Dưới đây là bảng mã lỗi trên điều hòa trung tâm Daikin giúp bạn dễ dàng xác định và khắc phục sự cố.

Cách kiểm tra lỗi trên điều hòa trung tâm Daikin

Với điều khiển BRC1C63:

  • Nếu máy dừng hoạt động do sự cố, đèn hoạt động và màn hình hiển thị trên điều khiển sẽ nhấp nháy dòng chữ “Error: Press Menu button” – “Lỗi: Nhấn vào nút Menu” xuất hiện ở phía dưới màn hình Hoặc dòng chữ: “Warning: Push Menu button.”- “Cảnh báo: nhấn vào nút Menu”
  • Nhấn nút Menu/Enter, mã sự cố hoặc cảnh báo sẽ được hiển thị.
Tổng hợp bảng mã lỗi trên điều hòa trung tâm Daikin

Với điều khiển BRC2E61:

  • Trong trường hợp máy dừng hoạt động do sự cố, mã lỗi sẽ được hiển thị trên màn hình.

Với điều khiển BRC1H63W/K:

  • Khi dàn lạnh bị lỗi, bộ điều khiển sẽ hiển thị biểu tượng Khoanh màu đỏ trên màn hình chính.
  • Nhấn và giữ biểu tượng Khoanh màu xanh trong 5 giây, mã lỗi sẽ hiển thị trên màn hình

Bảng mã lỗi trên điều hòa trung tâm Daikin

Bảng mã lỗi E1 đến E9 trên điều hòa trung tâm Daikin

Mã lỗi Mô tả mã lỗi
E1-1 Bo dàn nóng bị lỗi
E1-2 Lỗi xuất phát từ bo dàn nóng
E2-1 Phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN chủ
E2-2 Phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN phụ 1
E2-3 Phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN phụ 2
E2-6 Mất tín hiệu cuộn dây phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN chủ
E2-7 Mất tín hiệu cuộn dây phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN phụ 1
E2-8 Mất tín hiệu cuộn dây phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN phụ 2
E3-1 Công tắc cao áp tác động – DN chủ
E3-2 Áp suất cao, nạp dư ga, van chặn đóng – DN chủ
E3-3 Công tắc cao áp tác động – DN phụ 1
E3-4 Áp suất cao, nạp dư ga, van chặn đóng – DN phụ 1
E3-5 Công tắc cao áp tác động – DN phụ 2
E3-6 Áp suất cao, nạp dư ga, van chặn đóng – DN phụ 2
E3-13 Lỗi kiểm tra van chặn đường lỏng – DN chủ
E3-14 Lỗi kiểm tra van chặn đường lỏng – DN phụ 1
E3-15 Lỗi kiểm tra van chặn đường lỏng – DN phụ 2
E3-18 Lỗi lặp lại tất cả của công tắc cao áp
E4-1 Lỗi cảm biến hạ áp – DN chủ
E4-2 Lỗi cảm biến hạ áp – DN phụ 1
E4-3 Lỗi cảm biến hạ áp – DN phụ 2
E5-1 Kẹt máy nén Inverter 1 – DN chủ
E5-2 Kẹt máy nén Inverter 1 – DN phụ 1
E5-3 Kẹt máy nén Inverter 1 – DN phụ 2
E5-7 Kẹt máy nén Inverter 2 – DN chủ
E5-8 Kẹt máy nén Inverter 2 – DN phụ 1
E5-9 Kẹt máy nén Inverter 2 – DN phụ 2
E7-1 Kẹt motor quạt 1 – DN chủ
E7-2 Kẹt motor quạt 2 – DN chủ
E7-5 Quá dòng tức thời motor quạt 1 – DN chủ
E7-6 Quá dòng tức thời motor quạt 2 – DN chủ
E7-9 Lỗi IPM motor quạt 1 – DN chủ
E7-10 Lỗi IPM motor quạt 2 – DN chủ
E7-13 Kẹt motor quạt 1 – DN phụ 1
E7-14 Kẹt motor quạt 2 – DN phụ 1
E7-17 Quá dòng tức thời motor quạt 1 – DN phụ 1
E7-18 Quá dòng tức thời motor quạt 2 – DN phụ 1
E7-21 Lỗi IPM motor quạt 1 – DN phụ 1
E7-22 Lỗi IPM motor quạt 2 – DN phụ 1
E7-25 Kẹt motor quạt 1 – DN phụ 2
E7-26 Kẹt motor quạt 2 – DN phụ 2
E7-29 Quá dòng tức thời motor quạt 1 – DN phụ 2
E7-30 Quá dòng tức thời motor quạt 2 – DN phụ 2
E7-33 Lỗi IPM motor quạt 1 – DN phụ 2
E7-34 Lỗi IPM motor quạt 2 – DN phụ 2
E9-1 Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN chủ
E9-3 Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 3 (Y3E) – DN chủ
E9-4 Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN chủ
E9-5 Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN phụ 1
E9-6 Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 3 (Y3E) – DN phụ 1
E9-7 Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN phụ 1
E9-8 Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN phụ 2
E9-9 Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 3 (Y3E) – DN phụ 2
E9-10 Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN phụ 2
E9-20 Sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN chủ
E9-21 Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN phụ 1
E9-22 Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN phụ 2
E9-23 Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN chủ
E9-24 Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN phụ 1
E9-25 Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN phụ 2

Bảng mã lỗi F3 đến F6 trên điều hòa trung tâm Daikin

Mã lỗi Mô tả mã lỗi
F3-1 Nhiệt độ ống đẩy (ống xả đầu máy nén) tăng cao – DN chủ
F3-3 Nhiệt độ ống đẩy (ống xả đầu máy nén) tăng cao – DN phụ 1
F3-5 Nhiệt độ ống đẩy (ống xả đầu máy nén) tăng cao – DN phụ 2
F3-20 Lỗi quá nhiệt máy nén – DN chủ
F3-21 Lỗi quá nhiệt máy nén – DN phụ 1
F3-22 Lỗi quá nhiệt máy nén – DN phụ 2
F4-1 Báo động ẩm trong hệ thống
F4-2 Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.1 – DN chủ
F4-3 Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.2 – DN chủ
F4-4 Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.1 – DN phụ 1
F4-5 Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.2 – DN phụ 1
F4-6 Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.1 – DN phụ 2
F4-7 Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.2 – DN phụ 2
F4-8 Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.1 – DN chủ
F4-9 Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.2 – DN chủ
F4-10 Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.1 – DN phụ 1
F4-11 Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.2 – DN phụ 1
F4-12 Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.1 – DN phụ 2
F4-13 Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.2 – DN phụ 2
F4-14 Phát hiện lỗi – báo động lỗi DL
F6-2 Nạp dư gas

Bảng mã lỗi H3 đến H9 trên điều hòa trung tâm Daikin

Mã lỗi Mô tả mã lỗi
H3-2 Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 1 (A3P)) – DN chủ
H3-3 Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 2 (A6P)) – DN chủ
H3-4 Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 1 (A3P)) – DN phụ 1
H3-5 Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 2 (A6P)) – DN phụ 1
H3-6 Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 1 (A3P)) – DN phụ 2
H3-7 Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 2 (A6P)) – DN phụ 2
H7-1 Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 1 – DN chủ
H7-2 Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 2 – DN chủ
H7-5 Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 1 – DN phụ 1
H7-6 Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 2 – DN phụ 1
H7-9 Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 1 – DN phụ 2
H7-10 Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 2 – DN phụ 2
H9-1 Lỗi cảm biến nhiệt gió ngoài trời – DN chủ
H9-2 Lỗi cảm biến nhiệt gió ngoài trời – DN phụ 1
H9-3 Lỗi cảm biến nhiệt gió ngoài trời – DN phụ 2

Bảng mã lỗi J3 đến J9, JA và JC trên điều hòa trung tâm Daikin

 Mã lỗi  Mô tả mã lỗi
J3-16 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Open – DN chủ
J3-17 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Short – DN chủ
J3-22 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Open – DN phụ 1
J3-23 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Short – DN phụ 1
J3-28 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Open – DN phụ 2
J3-29 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Short – DN phụ 2
J3-18 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Open – DN chủ
J3-19 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Short – DN chủ
J3-24 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Open – DN phụ 1
J3-25 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Short – DN phụ 1
J3-30 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Open – DN phụ 2
J3-31 Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Short – DN phụ 2
J3-47 Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Open – DN chủ
J3-48 Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Short – DN chủ
J3-49 Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Open – DN phụ 1
J3-50 Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Short – DN phụ 1
J3-51 Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Open – DN phụ 2
J3-52 Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Short – DN phụ 2
J3-56 Cảnh báo ống gas đi – DN chủ
J3-57 Cảnh báo ống gas đi – DN phụ 1
J3-58 Cảnh báo ống gas đi – DN phụ 2
J5-1 Cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng bất thường – DN chủ
J5-3 Cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng bất thường – DN phụ 1
J5-5 Cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng bất thường – DN phụ 2
J5-15 Phát hiện lỗi cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng – DN chủ
J5-16 Phát hiện lỗi cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng – DN phụ 1
J5-17 Phát hiện lỗi cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng – DN phụ 2
J6-1 Lỗi cảm biến nhiệt dàn TĐN – DN chủ
J6-2 Lỗi cảm biến nhiệt dàn TĐN – DN phụ 1
J6-3 Lỗi cảm biến nhiệt dàn TĐN – DN phụ 2
J7-6 Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng quá lạnh (R5T) – DN chủ
J7-7 Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng quá lạnh (R5T) – DN phụ 1
J7-8 Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng quá lạnh (R5T) – DN phụ 2
J8-1 Lỗi cảm biến nhiệt ổng lỏng dàn TĐN (R4T) – DN chủ
J8-2 Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng dàn TĐN (R4T) – DN phụ 1
J8-3 Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng dàn TĐN (R4T) – DN phụ 2
J9-1 Lỗi cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN chủ
J9-2 Lỗi cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN phụ 1
J9-3 Lỗi cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN phụ 2
J9-8 Phát hiện lỗi – hỏng cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN chủ
J9-9 Phát hiện lỗi – hỏng cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN phụ 1
J9-10 Phát hiện lỗi – hỏng cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN phụ 2
JA-6 Lỗi cảm biến cao áp: Open – DN chủ
JA-7 Lỗi cảm biến cao áp: Short – DN chủ
JA-8 Lỗi cảm biến cao áp: Open – DN phụ 1
JA-9 Lỗi cảm biến cao áp: Short – DN phụ 1
JA-10 Lỗi cảm biến cao áp: Open – DN phụ 2
JA-11 Lỗi cảm biến cao áp: Short – DN phụ 2
JC-6 Lỗi cảm biến hạ áp: Open – DN chủ
JC-7 Lỗi cảm biến hạ áp: Short – DN chủ
JC-8 Lỗi cảm biến hạ áp: Open – DN phụ 1
JC-9 Lỗi cảm biến hạ áp: Short – DN phụ 1
JC-10 Lỗi cảm biến hạ áp: Open – DN phụ 2
JC-11 Lỗi cảm biến hạ áp: Short – DN phụ 2

Bảng mã lỗi L1 đến L9, LC trên điều hòa trung tâm Daikin

Mã lỗi Mô tả mã lỗi
L1-1 Ăn dòng ngay lập tức – Máy nén INV 1 – DN chủ
L1-2 Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 1 -DN chủ
L1-3 Dòng bù – Máy nén INV 1 – DN chủ
L1-4 Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 1 – DN chủ
L1-5 Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 1- DN chủ
L1-17 Ăn dòng tức thời – Máy nén INV 2 – DN chủ
L1-18 Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 2 -DN chủ
L1-19 Dòng bù – Máy nén INV 2 – DN chủ
L1-20 Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 2 – DN chủ
L1-21 Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 2 – DN chủ
L1-28 Lỗi motor quạt INV 1 – DN chủ – ROM
L1-29 Lỗi motor quạt INV 2 – DN chủ – ROM
L1-36 Lỗi máy nén INV 1 – DN chủ – ROM
L1-37 Lỗi máy nén INV 2 – DN chủ – ROM
L1-47 Lỗi nguồn cấp máy nén INV 1 – DN chủ
L1-48 Lỗi nguồn cấp máy nén INV 2 – DN chủ
L1-7 Ăn dòng ngay lập tức – Máy nén INV 1 – DN phụ 1
L1-8 Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 1 -DN phụ 1
L1-9 Dòng bù – Máy nén INV 1 – DN phụ 1
L1-10 Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 1 – DN phụ 1
L1-15 Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 1- DN phụ 1
L1-22 Ăn dòng tức thời – Máy nén INV 2 – DN phụ 1
L1-23 Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 2 -DN phụ 1
L1-24 Dòng bù – Máy nén INV 2 – DN phụ 1
L1-25 Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 2 – DN phụ 1
L1-26 Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 2 – DN phụ 1
L1-32 Lỗi motor quạt INV 1 – DN phụ 1 – ROM
L1-33 Lỗi motor quạt INV 2 – DN phụ 1 – ROM
L1-38 Lỗi máy nén INV 1 – DN phụ 1 – ROM
L1-39 Lỗi máy nén INV 2 – DN phụ 1 – ROM
L1-49 Lỗi nguồn cấp máy nén INV 1 – DN phụ 1
L1-50 Lỗi nguồn cấp máy nén INV 2 – DN phụ 1
L1-11 Ăn dòng ngay lập tức – Máy nén INV 1 – DN phụ 2
L1-12 Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 1 -DN phụ 2
L1-13 Dòng bù – Máy nén INV 1 – DN phụ 2
L1-14 Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 1 – DN phụ 2
L1-16 Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 1- DN phụ 2
L1-34 Ăn dòng tức thời – Máy nén INV 2 – DN phụ 2
L1-35 Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 2 -DN phụ 2
L1-40 Dòng bù – Máy nén INV 2 – DN phụ 2
L1-41 Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 2 – DN phụ 2
L1-42 Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 2 – DN phụ 2
L1-43 Lỗi motor quạt INV 1 – DN phụ 2 – ROM
L1-44 Lỗi motor quạt INV 2 – DN phụ 2 – ROM
L1-45 Lỗi máy nén INV 1 – DN phụ 2 – ROM
L1-46 Lỗi máy nén INV 2 – DN phụ 2 – ROM
L1-51 Lỗi nguồn cấp máy nén INV 1 – DN phụ 2
L1-52 Lỗi nguồn cấp máy nén INV 2 – DN phụ 2
L2-1 Lỗi nguồn tạm thời – DN chủ
L2-2 Lỗi nguồn tạm thời – DN phụ 1
L2-3 Lỗi nguồn tạm thời – DN phụ 2
L2-4 Nguồn bật – DN chủ
L2-5 Nguồn bật – DN phụ 1
L2-6 Nguồn bật – DN phụ 2
L4-1 Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 1 – DN chủ
L4-2 Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 1 – DN phụ 1
L4-3 Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 1 – DN phụ 2
L4-9 Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 2 – DN chủ
L4-10 Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 2 – DN phụ 1
L4-11 Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 2 – DN phụ 2
L5-3 Ăn dòng tức thời máy nén INV 1 – DN chủ
L5-5 Ăn dòng tức thời máy nén INV 1 – DN phụ 1
L5-7 Ăn dòng tức thời máy nén INV 1 – DN phụ 2
L5-14 Ăn dòng tức thời máy nén INV 2 – DN chủ
L5-15 Ăn dòng tức thời máy nén INV 2 – DN phụ 1
L5-16 Ăn dòng tức thời máy nén INV 2 – DN phụ 2
L8-3 Ăn dòng máy nén INV 1 – DN chủ
L8-6 Ăn dòng máy nén INV 1 – DN phụ 1
L8-7 Ăn dòng máy nén INV 1 – DN phụ 2
L8-11 Ăn dòng máy nén INV 2 – DN chủ
L8-12 Ăn dòng máy nén INV 2 – DN phụ 1
L8-13 Ăn dòng máy nén INV 2 – DN phụ 2
L9-1 Lỗi khởi động máy nén INV 1 – DN chủ
L9-5 Lỗi khởi động máy nén INV 1 – DN phụ 1
L9-6 Lỗi khởi động máy nén INV 1 – DN phụ 2
L9-10 Lỗi khởi động máy nén INV 2 – DN chủ
L9-11 Lỗi khởi động máy nén INV 2 – DN phụ 1
L9-12 Lỗi khởi động máy nén INV 2 – DN phụ 2
LC-14 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 1] – DN chủ
LC-15 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 1] – DN phụ 1
LC-15 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 1] – DN phụ 2
LC-19 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 1] – DN chủ
LC-20 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 1] – DN phụ 1
LC-21 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 1] – DN phụ 2
LC-24 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 2] – DN chủ
LC-25 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 2] – DN phụ 1
LC-26 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 2] – DN phụ 2
LC-30 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 2] – DN chủ
LC-31 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 2] – DN phụ 1
LC-32 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 2] – DN phụ 2
LC-33 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, PCB phụ] “EKBPHPCBT7” DN chủ hoặc set 2-52-2 không bo phụ
LC-34 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, PCB phụ] “EKBPHPCBT7” DN phụ 1 hoặc set 2-52-2 không bo phụ
LC-35 Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, PCB phụ] “EKBPHPCBT7” DN phụ 2 hoặc set 2-52-2 không bo phụ

Bảng mã lỗi P1 đến P4, PJ trên điều hòa trung tâm Daikin

Mã lỗi Mô tả mã lỗi
P1-1 Lệch điện áp nguồn INV 1 – DN chủ
P1-2 Lệch điện áp nguồn INV 1 – DN phụ 1
P1-3 Lệch điện áp nguồn INV 1 – DN phụ 2
P1-7 Lệch điện áp nguồn INV 2 – DN chủ
P1-8 Lệch điện áp nguồn INV 2 – DN phụ 1
P1-9 Lệch điện áp nguồn INV 2 – DN phụ 2
P3-1 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN chủ: INV. PCB 1
P3-2 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN phụ 1: INV. PCB 1
P3-3 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN phụ 2: INV. PCB 1
P3-4 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN chủ: INV. PCB 1
P3-5 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN phụ 1: INV. PCB 1
P3-6 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN phụ 2: INV. PCB 1
P3-7 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN chủ: INV. PCB 2
P3-8 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN phụ 1: INV. PCB 2
P3-9 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN phụ 2: INV. PCB 2
P3-10 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN chủ: INV. PCB 2
P3-11 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN phụ 1: INV. PCB 2
P3-12 Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN phụ 2: INV. PCB 2
P4-1 Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN chủ: INV. PCB 1
P4-4 Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN phụ 1: INV. PCB 1
P4-5 Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN phụ 2: INV. PCB 1
P4-6 Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN chủ: INV. PCB 2
P4-7 Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN phụ 1: INV. PCB 2
P4-8 Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN phụ 2: INV. PCB 2
PJ-4 Nhầm loại PCB INV [INV.1] – DN chủ
PJ-5 Nhầm loại PCB INV [INV.1] – DN phụ 1
PJ-6 Nhầm loại PCB INV [INV.1] – DN phụ 2
PJ-9 Nhầm loại PCB INV [Quạt 1] – DN chủ
PJ-10 Nhầm loại PCB INV [Quạt 2] – DN chủ
PJ-12 Nhầm loại PCB INV [INV.2] – DN chủ
PJ-13 Nhầm loại PCB INV [INV.2] – DN phụ 1
PJ-14 Nhầm loại PCB INV [INV.2] – DN phụ 2
PJ-15 Nhầm loại PCB INV [Quạt 1] – DN phụ 1
PJ-16 Nhầm loại PCB INV [Quạt 1] – DN phụ 2
PJ-17 Nhầm loại PCB INV [Quạt 2] – DN phụ 1
PJ-18 Nhầm loại PCB INV [Quạt 2] – DN phụ 2

Bảng mã lỗi U0 đến U9, UA, UH, UF, UJ trên điều hòa trung tâm Daikin

Mã lỗi Mô tả mã lỗi
U0-5 Báo động thiếu gas
U0-6 Báo động thiếu gas
U0-8 Thiếu gas – DN chủ
U0-9 Thiếu gas – DN phụ 1
U0-10 Thiếu gas – DN phụ 2
U1-1 Mất/ngược pha nguồn cấp – DN chủ
U1-4 Ngược pha nguồn cấp [Khi bật nguồn] – DN chủ
U1-5 Mất/ngược pha nguồn cấp – DN phụ 1
U1-6 Ngược pha nguồn cấp [Khi bật nguồn] – DN phụ 1
U1-7 Mất/ngược pha nguồn cấp – DN phụ 2
U1-8 Ngược pha nguồn cấp [Khi bật nguồn] – DN phụ 2
U2-1 Điện áp nguồn cấp thấp INV 1 – DN chủ
U2-2 Mất pha nguồn cấp INV 1 – DN chủ
U2-3 Hỏng tụ điện mạch INV 1 – DN chủ
U2-8 Điện áp nguồn cấp thấp INV 1 – DN phụ 1
U2-9 Mất pha nguồn cấp INV 1 – DN phụ 1
U2-10 Hỏng tụ điện mạch INV 1 – DN phụ 1
U2-11 Điện áp nguồn cấp thấp INV 1 – DN phụ 2
U2-12 Mất pha nguồn cấp INV 1 – DN phụ 2
U2-13 Hỏng tụ điện mạch INV 1 – DN phụ 2
U2-22 Điện áp nguồn cấp thấp INV 2 – DN chủ
U2-23 Mất pha nguồn cấp INV 2 – DN chủ
U2-24 Hỏng tụ điện mạch INV 2 – DN chủ
U2-25 Điện áp nguồn cấp thấp INV 2 – DN phụ 1
U2-26 Mất pha nguồn cấp INV 2 – DN phụ 1
U2-27 Hỏng tụ điện mạch INV 2 – DN phụ 1
U2-28 Điện áp nguồn cấp thấp INV 2 – DN phụ 2
U2-29 Mất pha nguồn cấp INV 2 – DN phụ 2
U2-30 Hỏng tụ điện mạch INV 2 – DN phụ 2
U3-2 Báo động cài đặt ban đầu/Chạy test không được do lỗi DL
U3-3 Không thực hiện chạy test
U3-4 Chạy test kết thúc bất thường
U3-5 Chạy test kết thúc sớm trong khi lỗi truyền tín hiệu ban đầu – kiểm tra DL lỗi U4/U9
U3-6 Chạy test kết thúc sớm trong khi lỗi truyền tín hiệu bình thường
U3-7 Chạy test kết thúc sớm do lỗi truyền tín hiệu
U3-8 Chạy test kết thúc sớm do lỗi truyền tín hiệu của tất cả các dàn
U4-1 Lỗi truyền tín  hiệu giữa DN và DL
U4-3 Lỗi truyền tín hiệu giữa DL và hệ thống: kiểm tra lỗi DL
U4-15 DN không thể chạy thử do DL phát hiện lỗi
U7-1 Lỗi khi adaptor điều khiển ngoại vi cho DN được lắp đặt
U7-2 Báo động khi adaptor điều khiển ngoại vi cho DN được lắp đặt
U7-3 Lỗi truyền tín hiệu giữa DN chủ và DN phụ 1
U7-4 Lỗi truyền tín hiệu giữa DN chủ và DN phụ 2
U7-5 Lỗi multi hệ thống
U7-6 Lỗi cài đặt địa chỉ của DN phụ 1 và 2
U7-7 Kết nối từ 4 DN trở lên trong cùng 1 hệ
U7-11 Lỗi công suất của các DL kết nối khi chạy thử
U9-1 Bất thường ở các DL khác
UA-17 Kết nối quá nhiều DL
UA-18 Kết nối sai model DL
UA-20 Ghép DN không đúng
UA-21 Lỗi kết nối
UA-29 Bộ chọn nhánh BSVQ-P kết nối vào hệ heat pump
UA-31 Lỗi ghép multi-unit
UA-38 Phát hiện dàn lạnh Altherma Daikin
UA-39 Phát hiện loại hydrobox khác ngoài HXY-A
UA-50 Phát hiện máy RA kết nối với máy BP và HXY-A
UA-51 Chỉ có máy HXY-A kết nối, cần tối thiểu 50% dàn lạnh DX
UF-1 Lỗi kiểm tra đi dây sai
UF-5 Lỗi van chặn khi chạy test
UH-1 Lỗi đi dây
UJ-1 Lỗi phin lọc hoạt động – DN chủ

Mã lỗi mới trên điều hòa trung tâm Daikin

Mã lỗi Mô tả mã lỗi
mới 2 Lỗi phin lọc hoạt động – DN phụ 1
mới 3 Lỗi phin lọc hoạt động – DN phụ 1

Bảng tra mã chú ý trên điều hòa trung tâm Daikin

Mã chú ý Mô tả mã chú ý
P2 Tự động nạp nhiều hơn 5 phút “t03” nháy
P8 Tự động nạp kết thúc bất thường làm ngưng chạy DL
PE Tự động nạp sắp kết thúc
P9 Tự động nạp kết thúc bình thường
E-1 Không hội đủ điều kiện để thực hiện kiểm tra rò gas
E-2 Nhiệt độ DL dưới 10oC khi kiểm tra rò gas
E-3 Nhiệt độ DN dưới 0oC khi kiểm tra rò gas
E-4 Áp suất thấp bất thường khi kiểm tra rò gas
E-5 Vài DL không tương thích với kiểm tra rò gas

Lưu ý

Nếu bạn gặp bất kỳ mã lỗi nào không được đề cập trong bảng trên hoặc không thể khắc phục lỗi bằng các phương pháp đã nêu, hãy liên hệ với trung tâm bảo hành hoặc thợ sửa chữa điều hòa chuyên nghiệp để được hỗ trợ.

Cách xử lý khi gặp lỗi ở điều hòa trung tâm daikin

Hệ thống điều hòa trung tâm Daikin thường có kết nối khá phức tạp nên khi điều hòa trung tâm Daikin giá rẻ gặp phải sự cố thì có 2 cách để xử lý:

Cách 1: Khởi động lại toàn bộ hệ thống đúng quy trình – Đây là cách làm đơn giản nhất và dễ dàng nhất. Việc khởi động lại đúng quy trình toàn bộ hệ thống cũng giống như việc reset bộ nhớ tạm thời. Nó có thể giúp hệ thống hoạt động lại đúng cách.

Cách 2: Gọi bảo hànhDaikin có hệ thống các trạm bảo hành ở tất cả các tỉnh thành trên cả nước với lực lượng kỹ thuật viên có chuyên môn cực cao, thường xuyên được đào tạo tại nhà máy. Nhờ đó, luôn có mặt sớm trong vòng 24h, giải quyết cực nhanh là một phần lý do tại sao khách hàng ưu tiên Daikin hơn.

HotlineChat ZaloChat Facebook