Tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa nối ống gió Mitsubishi mà người dùng nên biết
Điều hòa nối ống gió Mitsubishi được người dùng đánh giá cao chất lượng máy cùng khả năng hoạt động bền bỉ. Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng cũng không thể tránh khỏi việc đôi lúc sẽ gặp sự cố không mong muốn dẫn tới việc máy không làm mát hay sưởi ấm.
Những lúc như vậy thì việc nhận biết được mã lỗi sẽ giúp người dùng xác nhận được máy điều hòa nối ống gió Mitsubishi giá rẻ của mình đang gặp vấn đề gì để có hướng xử lý nhanh nhất. Do đó, trong bài viết dưới đây chúng tôi sẽ tổng hợp lại bảng mã lỗi điều hòa nối ống gió Mitsubishi để các bạn tiện đối chiếu nhé.
1. Cách kiểm tra mã lỗi trên điều hòa nối ống gió Mitsubishi
Để kiểm tra lỗi điều hòa nối ống gió Mitsubishi khi sử dụng điều khiển không dây
Đầu tiên ấn nút Check trên điều khiển 2 lần, ký hiệu kiểm tra sẽ xuất hiện với số “00” nhấp nháy. Chỉ remote về phía mắt nhận dàn lạnh và ấn nút “h”. Nếu có lỗi xảy ra, mắt nhận sẽ phát tiếng kêu píp và nhấp nháy đèn
Số lần đèn nhấp nháy sẽ thể hiện mã lỗi tương ứng. Ấn nút ON/OFF để thoát chế độ kiểm tra lỗi và kiểm tra sự cố theo hướng dẫn kiểm tra đối với lỗi tương ứng trong tài liệu hướng dẫn
Để kiểm tra lỗi điều hòa nối ống gió Mitsubishi khi sử dụng điều khiển có dây
Ân nút Check trên điều khiển 2 lần, ký hiệu “Self-Check” sẽ xuất hiện và số “00” sẽ nhấp nháy. Nếu có lỗi xảy ra, số “00” nhấp nháy sẽ chuyển thành mã lỗi. Xác định mã lỗi và kiểm tra sự cố theo hướng dẫn kiểm tra với mã lỗi tương ứng. Cuối cùng ấn ON/OFF để thoát khỏi chế độ kiểm tra lỗi.
2.Bảng mã lỗi trên điều hòa nối ống gió Mitsubishi và nguyên nhân gây lỗi
Mã lỗi | Loại máy | Nguyên nhân |
E6 | Non-inverter | Lỗi cảm biến dàn lạnh |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Đứt dây cảm biến dàn lạnh | ||
• Kết nối kém | ||
• Hỏng bo mạch dàn lạnh | ||
E7 | Non-inverter | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Đứt dây cảm biến nhiệt độ phòng | ||
• Kết nối kém | ||
• Hỏng bo mạch dàn lạnh | ||
E16 | Non-inverter | Lỗi motor quạt dàn lạnh |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Hỏng motor quạt | ||
• Kết nối kém | ||
• Hỏng bo mạch dàn lạnh | ||
E38 | Non-inverter | Lỗi cảm biến gió vào dàn nóng |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Đứt dây cảm biến gió vào dàn nóng | ||
• Kết nối không tốt | ||
• Hỏng bo mạch dàn nóng | ||
E37 | Non-inverter | Lỗi cảm biến dàn trao đổi nhiệt (dàn nóng) |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Đứt dây cảm biến dàn trao đổi nhiệt (dàn nóng) | ||
• Kết nối không tốt | ||
• Hỏng bo mạch dàn nóng | ||
E39 | Non-inverter | Lỗi cảm biến đường nén dàn nóng |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Đứt dây cảm biến đường nén dàn nóng | ||
• Kết nối không tốt | ||
• Hỏng bo mạch dàn nóng | ||
E59 | Non-inverter | Sự cố ngoài dàn nóng |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Đứt cuộn dây máy nén | ||
• Máy nén kẹt cơ | ||
• Rơle 52C trên bo mạch dàn lạnh hỏng | ||
• Dây kết nóng dàn nóng và dàn lạnh không đúng | ||
E36 | Non-inverter | Quá nhiệt máy nén |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Nghẹt gas | ||
• Hỏng cảm biến đường nén | ||
• Van dịch vụ chưa mở | ||
E57 | Non-inverter | Lỗi đường truyền tín hiệu |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Lỗi nguồn cấp | ||
• Đứt dây tín hiệu | ||
• Hỏng bo mạch dàn lạnh / dàn nóng | ||
E9 | Non-inverter | Lỗi xả nước |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Công tắt phao hoạt động bất thường | ||
• Hỏng công tắc phao | ||
• Kết nối không tốt | ||
• Hỏng bơm xả nước | ||
• Đường ống xả dốc ngược về máy | ||
• Hỏng bo mạch dàn lạnh | ||
E21 | Non-inverter | Lỗi công tắc cửa gió |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Công tắc cửa gió bất thường | ||
• Hỏng công tắc cửa gió | ||
• Kết nối kém | ||
• Hỏng bo mạch dàn lạnh | ||
E1 | Non-inverter | Lỗi dây kết nối điều khiển |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Đứt dây điều khiển | ||
• Hỏng bo mạch dàn lạnh | ||
E7 | Non-inverter | Cảm biến nhiệt độ gió hồi bất thường (Chỉ FDUM) |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Hỏng kết nối cảm biến nhiệt độ đường hồi | ||
• Hỏng cảm biến nhiệt độ đường hồi | ||
• Hỏng bo mạch điều khiển | ||
E10 | Non-inverter | Số lượng dàn lạnh kết nối vượt quá mức cho phép (nhiều hơn 16 bộ) trên một điều khiển (Chỉ FDUM) |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Vượt quá số lượng kết nối dàn lạnh | ||
• Hỏng điều khiển | ||
E19 | Non-inverter | Lỗi kiểm tra hoạt động của dàn lạnh, lỗi cài đặt motor xả nước (chỉ FDUM) |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Cài đặt nhầm công tắc SW7-1 (Do quên chuyển công tắc SW71-1 về vị trí OFF sau khi kiểm tra dàn lạnh hoạt động) | ||
E20 | Non-inverter | Tốc độ quay motor quạt dàn lạnh bất thường (Chỉ FDUM) |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Hỏng bo nguồn (bo khiển) dàn lạnh | ||
• Có vật lạ bám vào cánh quạt | ||
• Hỏng motor quạt | ||
• Bụi bám vào bo mạch điều khiển | ||
• Nổ cầu chì | ||
• Bị nhiễu từ ngoài, điện áp tăng bất thường | ||
E28 | Non-inverter | Cảm biến nhiệt độ remote bất thường (chỉ model FDUM, FDF) |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Lỗi kết nối cảm biến nhiệt độ của điều khiển | ||
• Hỏng cảm biến nhiệt độ điều khiển | ||
• Hỏng bo mạch điều khiển | ||
E1 | Inverter | Lỗi kết nối thông tin mạch điều khiển |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Lỗi kết nối thông tin giữa điều khiển và dàn lạnh | ||
• Bị nhiễu tín hiệu | ||
• Hỏng bo mạch điều khiển dàn lạnh | ||
E5 | Inverter | Lỗi kết nối trong quá trình vận hành |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Lỗi cài đặt địa chỉ máy | ||
• Đứt dây điều khiển | ||
• Lỗi dây kết nối điều khiển | ||
• Lỗi bo mạch dàn nóng | ||
E6 | Inverter | Cảm biến dàn trao đổi nhiệt bất thường (Dàn lạnh) |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Đứt kết nối cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt | ||
• Hỏng cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt | ||
• Hỏng bo mạch điều khiển dàn lạnh | ||
E7 | Inverter | Cảm biến nhiệt độ gió hồi bất thường |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Đứt kết nối cảm biến nhiệt độ gió hồi | ||
• Hỏng cảm biến nhiệt độ gió hồi | ||
• Hỏng bo mạch điều khiển dàn lạnh | ||
E8 | Inverter | Quá tải trong vận hành chế độ sưởi |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Nghẹt lọc gió | ||
• Đứt kết nối với cảm biến nhiệt độ gió hồi | ||
• Hỏng cảm biến nhiệt độ gió hồi | ||
• Hệ thống gas bất thường | ||
E9 | Inverter | Lỗi xả nước |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Hỏng bo mạch dàn nóng | ||
• Lỗi vị trí công tắc phao | ||
• Lỗi cài đặt phụ kiện tùy chọn | ||
• Lỗi đường ống xả nước | ||
• Hỏng bơm xả nước | ||
• Lỗi dây kết nối bơm xả nước | ||
E10 | Inverter | Số lượng dàn lạnh kết nối vượt quá mức cho phép (nhiều hơn 16 bộ) trên một điều khiển |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Vượt quá số lượng kết nối dàn lạnh | ||
• Hỏng điều khiển | ||
E11 | Inverter | Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Địa chỉ dàn lạnh đã được cài đặt bằng chức năng “Master IU address set” của điều khiển từ xa. | ||
E14 | Inverter | Lỗi kết nối giữa dàn lạnh chính và phụ |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Lỗi cài đặt địa chỉ | ||
• Đứt dây điều khiển | ||
• Lỗi dây kết nối điều khiển | ||
• Lỗi bo mạch dàn lạnh | ||
E16 | Inverter | Quạt dàn lạnh bất thường |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Hỏng bo mạch nguồn (bo khiển) dàn lạnh | ||
• Có vật lạ bám vào cánh quạt | ||
• Hỏng motor quạt | ||
• Bụi bám vào bo mạch điều khiển | ||
• Nổ cầu chì | ||
• Bị nhiễu từ ngoài, điện áp tăng bất thường | ||
E18 | Inverter | Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh chính và phụ bằng điều khiển |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh chính và phụ ở công tắc gạt trên điều khiển | ||
E19 | Inverter | Lỗi kiểm tra hoạt động của dàn lạnh, lỗi cài đặt motor xả nước |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Cài đặt nhầm công tắc SW7-1 ( Do quên chuyển công tắc SW71-1 về vị trí OFF sau khi kiểm tra dàn lạnh hoạt động) | ||
E20 | Inverter | Tốc độ quay motor quạt dàn lạnh bất thường |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Hỏng bo mạch nguồn (bo khiển) dàn lạnh | ||
• Có vật lạ bám vào cánh quạt | ||
• Hỏng motor quạt | ||
• Bụi bám vào bo mạch điều khiển | ||
• Nổ cầu chì | ||
• Bị nhiễu từ ngoài, điện áp tăng bất thường | ||
E21 | Inverter | Hỏng công tắc cửa mặt nạ (Chỉ FDT) |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Công tắc cửa mặt nạ bất thường | ||
• Vị trí gắn nắp mặt nạ bất thường | ||
• Lỏng rắc cắm | ||
E28 | Inverter | Cảm biến nhiệt độ điều khiển bất thường |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Lỗi kết nối dây điều khiển nhiệt độ ở ddieuf khiển | ||
• Hỏng cảm biến nhiệt độ điều khiển | ||
• Hỏng bo mạch điều khiển | ||
E35 | Inverter | Bảo vệ quá tải chiều lạnh (Chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP) |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Hỏng cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt | ||
• Hỏng bo mạch dàn nóng | ||
• Lỗi vị trí lắp đặt dàn nóng, dàn lạnh | ||
• Tắt gió ở dàn lạnh, dàn nóng | ||
• Bẩn, tắt nghẽn dàn trao đổi nhiệt | ||
• Dư môi chất lạnh | ||
Bảo vệ quá tải (Chỉ model FDC71-250) | ||
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Hỏng nhiệt điện trở kẹp dàn nóng | ||
• Hỏng board dàn nóng | ||
• Lỗi vị trí lắp đặt dàn nóng, dàn lạnh | ||
• Tắt gió ở dàn lạnh, dàn nóng | ||
• Bẩn, tắt nghẽn dàn trao đổi nhiệt | ||
• Dư môi chất lạnh | ||
E36 | Inverter | Lỗi cảm biến nhiệt độ đường nén |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Hỏng bo mạch khiển dàn nóng | ||
• Nhiệt điện trở đường nén hỏng | ||
• Nghẹt lưới lọc | ||
• Kiểm tra không gian lắp đặt của dàn nóng, dàn lạnh | ||
• Tắt gió thổi ra của dàn nóng, dàn lạnh | ||
• Bẩn, tắt nghẽn dàn trao đổi nhiệt | ||
E37 | Inverter | Cảm biến nhiệt độ dàn trao đỏi nhiệt bất thường |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Hỏng bo mạch khiển dàn nóng | ||
• Đứt dây cảm biến hoặc phần cảm biến nhiệt độ sai | ||
• Đứt dây kết nối (rắc cắm) | ||
E38 | Inverter | Cảm biến nhiệt độ gió vào dàn nóng bất thường |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Hỏng bo mạch khiển dàn nóng | ||
• Đứt dây cảm biến hoặc phần cảm biến nhiệt độ sai (Kiểm tra molding.) | ||
• Đứt dây kết nối (rắc cắm) | ||
E39 | Inverter | Nhiệt điện trở đường nén bất thường |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Hỏng board dàn nóng | ||
• Đứt kết nối điện trở hoặc phần cảm nhận nhiệt độ hỏng (kiểm tra phần đúc) | ||
• Đứt dây kết nối (đầu ghim) | ||
E40 | Inverter | Van dịch vụ (đường về) đóng (Chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP) |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Van dịch vụ (đường về) đóng | ||
• Hỏng bo mạch chính dàn nóng | ||
Lỗi áp suất cao (kích hoạt 63H1) (Chỉ model FDC71-250) | ||
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Tắt gió, sáo trộn dòng khí và nghẹt lọc gió ở dàn trao đổi nhiệt / hỏng motor quạt | ||
• Hỏng bo mạch khiển dàn nóng | ||
• Hỏng rắc cấm 63H1 | ||
• Hỏng rắc cắm van tiết lưu điện tử | ||
• Van dịch vụ đóng | ||
• Gas bị trộn lẫn khí không ngưng (nitơ, v.v) | ||
E41 | Inverter | Transistor nguồn quá nhiệt (chỉ Model FDC71-140) |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Bo inverter bất thường | ||
• Motor quạt dàn nóng bất thường | ||
• Bo dàn nóng bất thường | ||
• Lọc nhiễu bo dàn nóng bất thường | ||
Transistor nguồn quá nhiệt (chỉ Model FDC71-140) | ||
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Bo inverter bất thường | ||
• Motor quạt dàn nóng bất thường | ||
• Transistor nguồn chưa gắn chặt vào tấm tản nhiệt | ||
• Nguyên nhân không gian lắp đặt dàn nóng không đủ | ||
E42 | Inverter | Ngắt quá dòng |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Van dịch vụ chưa mở | ||
• Điện áp nguồn bất thường | ||
• Thiếu gas | ||
• Máy nén hư | ||
• Hỏng module transistor nguồn | ||
• Hỏng bo inverter | ||
E45 | Inverter | Lỗi kết nối giữa bo inverter và bo khiển dàn nóng (Chỉ model FDC71-250) |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Bo inverter bất thường | ||
• Kết nối giữa board khiển dàn nóng và bo inveter bất thường | ||
• Bo khiển dàn nóng bất thường | ||
• Motor quạt dàn nóng bất thường | ||
E47 | Inverter | Lỗi bộ lọc điện áp (Chỉ model SRC40-60, GDC71, 90VNP) |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Hỏng board chính dàn nóng | ||
• Bụi bám trên board chính dàn nóng | ||
• Nguồn cấp bất thường | ||
Bo inverter A/F bất thường (Chỉ Model FDC71) | ||
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Hỏng bo inverter | ||
E48 | Inverter | Motor quạt dàn nóng bất thường (Chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP) |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Hỏng bo dàn nóng | ||
• Có vật lạ bám vào cánh quạt | ||
• Hỏng motor quạt | ||
• Bụi bám vào bo điều khiển | ||
• Nổ cầu chì F3 | ||
Motor quạt dàn nóng bất thường (Chỉ model FDC71-250) | ||
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Hỏng bo nguồn (bo khiển) dàn nóng | ||
• Có vật lạ bám vào cánh quạt | ||
• Hỏng motor quạt | ||
• Bụi bám vào bo điều khiển | ||
• Nổ cầu chì | ||
• Bị nhiễu từ ngoài, điện áp tăng bất thường | ||
E49 | Inverter | Lỗi áp suất thấp hoặc cảm biến áp suất thấp bất thường (chỉ model FDC71-250) |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Hỏng bo khiển dàn nóng | ||
• Đứt dây kết nối cảm biến áp suất thấp | ||
• Hỏng cảm biến áp suất thấp | ||
• Đứt rắc cắm cảm biến áp suất thấp | ||
• Hỏng cảm biến áp suất thấp đường về | ||
E51 | Inverter | Transistor nguồn bất thường (Chỉ Model SRC40-60, FDC71, 90VNP) |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Bo nguồn dàn nóng bất thường | ||
• Bụi bám vào bo nguồn | ||
• Nổ cầu chì F2 | ||
Inverter và motor quạt bất thường (chỉ model FDC71-140) | ||
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Motor quạt dành nóng bất thường | ||
• Bo inverter bất thường | ||
• Bo khiển dàn nóng bất thường | ||
Inverter hoặc transistor nguồn bất thường (chỉ model FDC200, 250VSA) | ||
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Bo inverter bất thường | ||
• Transistor nguồn bất thường | ||
E53 | Inverter | Cảm biến nhiệt độ ống về bất thường (Chỉ model FDC71-250) |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Đứt kết nối cảm biến nhiệt độ đường về | ||
• Hư cảm biến nhiệt độ đường về | ||
• Hư bo khiển dàn nóng | ||
E54 | Inverter | Cảm biến áp suất thấp bất thường (Chỉ Model FDC71-250) |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Đứt dây cảm biến áp suất thấp | ||
• Hỏng cảm biến áp suất thấp | ||
• Hỏng bo khiển dàn nóng | ||
• Lượng gas không đúng | ||
• Mạch gas bất thường | ||
E55 | Inverter | Nhiệt độ sưởi máy nén bất thường |
(Chỉ model FDC250) | ||
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Đứt dây kết nối điện trở nhiệt máy nén | ||
• Điện trở nhiệt máy nén hỏng | ||
• Hỏng bo dàn nóng | ||
E57 | Inverter | Không đủ gas hoặc van dịch vụ đóng (chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP) |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Hỏng cảm biến nhiệt độ cặp dàn lạnh | ||
• Hỏng cảm biến nhiệt độ gió hồi dàn lạnh | ||
• Hỏng board khiển dàn lạnh | ||
• Thiếu gas | ||
Không đủ gas hoặc van dịch vụ đóng (chỉ model FDC71-250) | ||
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Hỏng cảm biến nhiệt độ dnf trao đổi nhiệt | ||
• Hỏng cảm biến nhiệt độ gió hồi dàn lạnh | ||
• Hỏng bo khiển dàn lạnh | ||
• Thiếu gas | ||
E58 | Inverter | Ngừng do bảo vệ dòng điện (Chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP) |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Dư gas | ||
• Không gian lắp đặt dàn nóng dàn lạnh | ||
• Hỏng máy nén | ||
• Hỏng cảm biến nhiệt độ gió | ||
• Hỏng board dàn nóng | ||
E59 | Inverter | Lỗi khởi động máy nén (Chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP) |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Motor quạt dàn nóng bất thường | ||
• Bo dàn nóng bất thường | ||
• Điện áp nguồn bất thường | ||
• Lượng gas và chu trình gas không đúng | ||
• Máy nén hỏng (Bạc đạn motor) | ||
Lỗi khởi động máy nén (Chỉ model FDC71-140) | ||
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Motor quạt dàn nóng bất thường | ||
• Bo dàn nóng bất thường | ||
• Bo inverter bất thường | ||
• Điện áp nguồn bất thường | ||
• Dư hoặc thiếu môi chất lạnh | ||
• Lỗi thiết bị trong mạch gas | ||
• Máy nén hỏng (Bạc đạn motor) | ||
Lỗi khởi động máy nén (Chỉ model FDC200, 250) | ||
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Motor quạt dàn nóng bất thường | ||
• Board dàn nóng bất thường | ||
• Board inverter bất thường | ||
• Điện áp nguồn bất thường | ||
• Dư hoặc thiếu môi chất lạnh | ||
• Lỗi thiết bị trong mạch gas | ||
• Máy nén hỏng (Bạc đạn motor) | ||
E60 | Inverter | Kẹt cơ máy nén bất thường |
[Nguyên nhân có thể] | ||
• Hỏng quạt dàn nóng | ||
• Hỏng bo dàn nóng | ||
• Điện áp nguồn bất thường | ||
• Lượng môi chất lạnh và chu trình gas không đúng | ||
• Hỏng máy nén (bạc đạn motor) |
Lưu Ý: Nếu đã làm theo các hướng dẫn nhưng không khắc phục được lỗi gặp phải, bạn nên gọi đến các trung tâm bảo hành hoặc các dịch vụ sửa chữa điều hòa điều hòa ống gió Mitsubishi uy tín để được hỗ trợ nhanh nhất.
3. Cách xử lý khi gặp lỗi ở điều hòa trung tâm daikin
Hệ thống điều hòa âm trần nối ống gió Mitsubishi thường có kết nối khá phức tạp nên khi máy điều hòa của bạn gặp phải sự cố thì có 2 cách để xử lý:
Cách 1: Khởi động lại toàn bộ hệ thống đúng quy trình – Đây là cách làm đơn giản nhất và dễ dàng nhất. Việc khởi động lại đúng quy trình toàn bộ hệ thống cũng giống như việc reset bộ nhớ tạm thời. Nó có thể giúp hệ thống hoạt động lại đúng cách.
Cách 2: Gọi bảo hành – Mitsubishi có hệ thống các trạm bảo hành ở tất cả các tỉnh thành trên cả nước với lực lượng kỹ thuật viên có chuyên môn cực cao, thường xuyên được đào tạo tại nhà máy. Nhờ đó, luôn có mặt sớm trong vòng 24h, giải quyết cực nhanh là một phần lý do tại sao khách hàng ưu tiên Mitsubishi hơn.
-
Điều Hòa Nối Ống Gió Mitsubishi 24000Btu 2 Chiều Inverter FDUM71VH/FDC71VNP-W
Giá gốc là: 32.950.000₫.31.950.000₫Giá hiện tại là: 31.950.000₫.-3% -
Điều Hòa Nối Ống Gió Mitsubishi 30000Btu 2 Chiều Inverter FDUM100VH/FDC90VNP1
Giá gốc là: 43.000.000₫.41.650.000₫Giá hiện tại là: 41.650.000₫.-3% -
Điều Hòa Nối Ống Gió Mitsubishi 36000Btu 1 Chiều FDUM100CSV-S5/FDC100CSV-S5
Giá gốc là: 33.600.000₫.32.150.000₫Giá hiện tại là: 32.150.000₫.-4% -
Điều Hòa Nối Ống Gió Mitsubishi 24000Btu 1 Chiều FDUM71CNV-S5/FDC71CNV-S5
Giá gốc là: 24.600.000₫.23.350.000₫Giá hiện tại là: 23.350.000₫.-5%