Bảng báo giá vật tư và nhân công lắp đặt điều hòa nối ống gió
Làm thế nào để tiết kiệm chi phí nhất khi mua sắm, lắp đặt điều hòa âm trần nối ống gió 1 chiều, 2 chiều 9000btu, 12000btu… và luôn đảm bảo chất lượng tốt? Dưới đây là bảng báo giá vật tư và nhân công lắp đặt điều hòa, máy lạnh dành cho Quý khách mua hàng tại Điện Máy Thiên Phú.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐIỆN LẠNH THIÊN PHÚShowroom: Số 669 Giải Phóng, Hoàng Mai, Hà Nội |
BÁO GIÁ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA NỐI ỐNG GIÓ
Điện Máy Thiên Phú cam kết toàn bộ sản phẩm điều hòa nối ống gió Đaikin, điều hòa nối ống gió Panasonic, điều hòa nối ống gió Casper, điều hòa nối ống gió Gree, điều hòa nối ống gió Midea… cũng như những sản phẩm điều hòa nối ống gió của nhiều thương hiệu khác được bán ra đều là sản phẩm chính hãng 100%, , và được hưởng đầy đủ chế độ bảo hành của hãng sản xuất.
Khi mua điều hòa nối ống gió 1 chiều, 2 chiều, với công suất 9000btu, 12000btu…Được hỗ trợ vận chuyển và lắp đặt điều hòa nối ống gió trong nội thành Hà Nội.
Bảng giá phụ kiện và nhân công lắp đặt điều hòa âm trần nối ống gió tại Điện Máy Thiên Phú
Dưới đây là bảng báo giá vật tư và nhân công lắp đặt điều hòa nối ống gió để khách hàng tham khảo. Nếu khách hàng tự mua vật tư, Nhân viên kỹ thuật của Điện Máy Thiên phú vẫn đến lắp đặt cho quý khách đúng như yêu cầu.
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA ÂM TRẦN NỐI ỐNG GIÓ
Trân trọng gửi tới quý khách hàng báo giá như sau:
STT | Nội Dung Công Việc | Đơn vị | Đơn giá | Số Lượng | Thành Tiền |
I | Nhân công lắp đặt điều hòa ống gió cục bộ | ||||
1 | Điều hòa âm trần ống gió 9.000BTU | Bộ | 250.000 | 0 | |
2 | Điều hòa âm trần ống gió 12.000BTU | Bộ | 250.000 | 0 | |
3 | Điều hòa âm trần ống gió 18.000BTU | Bộ | 300.000 | 0 | |
4 | Điều hòa âm trần ống gió 24.000BTU | Bộ | 400.000 | 0 | |
5 | Điều hòa âm trần ống gió 36.000BTU | Bộ | 600.000 | 0 | |
II | ỐNG ĐỒNG TOÀN PHÁT, BẢO ÔN ĐÔI, BĂNG CUỐN CÁCH NHIỆT | ||||
1 | Ống đồng cho máy CS 9.000BTU | M | 180.000 | 0 | |
2 | Ống đồng cho máy CS 12.000BTU | M | 195.000 | 0 | |
3 | Ống đồng cho máy CS 18.000BTU | M | 230.000 | 0 | |
4 | Ống đồng cho máy CS 24.000BTU | M | 280.000 | 0 | |
5 | Ống đồng cho máy CS 36.000BTU | M | 330.000 | 0 | |
6 | Đai treo ống đồng ( kèm tiren ) | Bộ | 50.000 | 0 | |
III | Dây điện ô van, cáp nguồn 3 Phase ( Cadi-Sun ) | ||||
1 | Dây điện kết nối 2×1,5mm2 | M | 15.000 | 0 | |
2 | Dây điện kết nối 2×2,5mm2 | M | 20.000 | 0 | |
3 | Dây điện kết nối 2x4mm2 | M | 40.000 | 0 | |
4 | Dây điện 3 Phase 3×4 + 1×2,5mm2 | M | 80.000 | 0 | |
5 | Ghen luồn dây điện | M | 20.000 | 0 | |
6 | Vật tư phụ cho phần dây điện | Gói | 0 | ||
IV | Ống thoát nước cứng PVC Tiền Phong | ||||
1 | Ống nước cứng D21 kèm bảo ôn D22 dày 10mm | M | 50.000 | 0 | |
2 | Ống nước cứng D27 kèm bảo ôn D28 dày 10mm | M | 60.000 | ||
3 | Ống nước cứng D34 kèm bảo ôn D35 dày 10mm | M | 75.000 | ||
4 | Băng cuốn cách nhiệt cho ống nước | M | 8.000 | 0 | |
5 | Phụ kiện đi kèm ( T, Cút, Chếch …. ) | Cái | 10.000 | 0 | |
6 | Đai treo ống nước ngưng ( kèm tiren treo ) | Cái | 40.000 | 0 | |
7 | Vật tư phụ cho đường ống nước ( keo, băng tan, dây thép…) | Gói | 100.000 | 0 | |
V | Phần thi công giàn nóng, lạnh | ||||
1 | Giá đỡ loại treo cho máy 9.000 BTU | Bộ | 80.000 | 0 | |
2 | Giá đỡ loại treo cho máy 12.000 BTU | Bộ | 90.000 | 0 | |
3 | Giá đỡ loại treo cho máy 18.000 BTU | Bộ | 120.000 | 0 | |
4 | Giá đỡ loại treo cho máy 24.000 BTU | Bộ | 150.000 | 0 | |
5 | Giá đỡ ngồi cho cục nóng điều hòa | Bộ | 275.000 | 0 | |
6 | Giá chế ngang ( dành cho máy treo ngang ) | Bộ | 400.000 | 0 | |
7 | Giá đỡ gia công ( sắt V4-V5 ) | Bộ | 1.500.000 | 0 | |
8 | Tiren treo ( Dành cho áp trần, âm trần… ) | M | 50.000 | 0 | |
9 | Vật tư phụ cho phần thi công giàn nóng , lạnh | Bộ | 100.000 | 0 | |
VI | Phần cửa gió | ||||
1 | Ống gió mềm D150, bông thủy tinh, 3 lớp bạc | M | 85.000 | 0 | |
2 | Ống gió mềm D200, bông thủy tinh, 3 lớp bạc | M | 95.000 | 0 | |
3 | Ống gió mềm D250, bông thủy tinh, 3 lớp bạc | M | 120.000 | 0 | |
4 | Ống gió mềm D300, bông thủy tinh, 3 lớp bạc | M | 160.000 | 0 | |
5 | Hộp gió cho mặt trang trí 1000×100 ( Tôn Hoa Sen – dày 0.58mm ) | Hộp | 400.000 | 0 | |
6 | Hộp gió cho mặt trang trí 1000×150 ( Tôn Hoa Sen – dày 0.58mm ) | Hộp | 400.000 | 0 | |
7 | Hộp gió cho mặt trang trí 1200×100 ( Tôn Hoa Sen – dày 0.58mm ) | Hộp | 450.000 | 0 | |
8 | Hộp gió cho mặt trang trí 1200×150 ( Tôn Hoa Sen – dày 0.58mm ) | Hộp | 450.000 | 0 | |
9 | Côn đầu hộp gió cho mặt trang trí | Côn | 300.000 | 0 | |
10 | Mặt trang trí, sơn tĩnh điện 1000 x 100 ( Nan ngang, nan thẳng, nan chéo ) | Mặt | 500.000 | 0 | |
11 | Mặt trang trí, sơn tĩnh điện 1000 x 150 ( Nan ngang, nan thẳng, nan chéo ) | Mặt | 500.000 | 0 | |
12 | Mặt trang trí, sơn tĩnh điện 1200 x 100 ( Nan ngang, nan thẳng, nan chéo ) | Mặt | 500.000 | 0 | |
13 | Mặt trang trí, sơn tĩnh điện 1200 x 150 ( Nan ngang, nan thẳng, nan chéo ) | Mặt | 500.000 | 0 | |
14 | Lưới lọc bụi đuôi máy | Cái | 220.000 | 0 | |
15 | Lưới lọc bụi hộp gió | Cái | 150.000 | 0 | |
16 | Lò xo treo mặt trang trí | Cái | 35.000 | 0 | |
17 | Vật tư phụ cho phần cửa gió | Gói | 300.000 | 0 | |
VII | Phần hộp gió | ||||
1 | Hộp góp gió cửa thổi, hồi, keo, bảo ôn cách nhiệt. Cho mặt 9.000BTU – 12.000BTU | Hộp | 600.000 | – | |
2 | Hộp góp gió cửa thổi, hồi, keo, bảo ôn cách nhiệt Cho mặt 18.000BTU – 24.000BTU | Hộp | 800.000 | – | |
3 | Hộp góp gió cửa thổi, hồi, keo, bảo ôn cách nhiệt Cho mặt 36.000BTU | Hộp | 1.000.000 | – | |
4 | Hộp góp gió cửa thổi, hồi, keo, bảo ôn cách nhiệt Cho mặt 48.000BTU – 50.000BTU | Hộp | 1.200.000 | – | |
5 | Côn đầu hộp gió keo bảo ôn cách nhiệt | Côn | 300.000 | – | |
VIII | Phần phát sinh khác | ||||
1 | Cắt cửa gió trần thạch cao | Mặt | 80.000 | – | |
2 | Nạp gas bổ sung ( R410A ) | Kg | 420.000 | – | |
3 | Vệ sinh đường ống đả qua xủ dụng | Gói | 300.000 | – | |
4 | nhân công tháo máy | Bộ | 200.000 | – | |
5 | Cùm treo ống đồng, ống nước | Bộ | – | ||
6 | Chi phí thuê giàn giáo | Bộ | – | ||
7 | Chi phí đục âm tường không bao gồm chat | M | 50.000 | – | |
8 | Hoàn thiện thạch cao | M2 | – | ||
9 | Tiiren treo giàn lạnh | – | |||
10 | Chi phí khác | – | |||
11 | – | ||||
Tổng số | 0 | ||||
VAT | 0 | ||||
Thành Tiền | 0 |
Lưu Ý:
- Khi lắp đặt điều hòa có phát sinh hai bên sẽ đàm phán. Giá vật tư chưa bao gồm VAT 10%
- Trong quá trình lắp đặt điều hòa có vấn đề về thợ lắp đặt xin quý khách báo lại theo số điện thoại công ty.
- Khi nhân viên giao hàng đến quý khách vui lòng thanh toán tiền máy trước cho nhân viên giao hàng và thanh toán tiền vật tư nhân công lắp đặt điều hòa sau khi bàn giao chạy thử .
- Thời gian bảo hành lắp đặt miễn phí trong 12 tháng ( 1 năm ) kể từ ngày bàn giao, nghiệm thu xong lắp đặt.
- Hotline khiếu nại và dịch vụ chăm sóc khách hàng: 091.898.6066 Hoặc 098.767.6600
- E-mail: cskh.dienmaythienphu@gmail.com