Tổng hợp bảng mã lỗi thường gặp khi sử dụng điều hòa trung tâm Mitsubishi
Mitsubishi là một thương hiệu lớn đến từ Nhật Bản và các sản phẩm điều hòa trung tâm Mitsubishi được sản xuất tại Thái Lan nên được đảm bảo các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe trước khi được xuất xưởng. Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng cũng sẽ không thể tránh khỏi việc sảy ra những sự cố không mong muốn do đó trong bài viết này chúng tối sẽ tổng hợp lại những mã lỗi thường gặp khi sử dụng điều hòa trung tâm Mitsubishi để các bạn có thể nhận biết và có hướng xử lý kịp thời nhé.
Điều hòa trung tâm Mitsubishi là hệ thống điều hòa hiện đại, được xem là giải pháp điều hòa không khí tổng thể cho các công trình thương mại như trung tâm thương mại, văn phòng, khách sạn… Với hệ thống điều hòa trung tâm Mitsubishi chỉ sử dụng 1 dàn nóng dùng chung cho toàn bộ dàn lạnh của một tòa nhà. Bên cạnh đó, các bạn có thể ghép nhiều dàn nóng với nhau để có thể tăng số lượng dàn lạnh kết nối cho công trình của bạn.
Điều hòa trung tâm Mitsubishi VRF đáp ứng được nhu cầu bao gồm cả thông gió và mỗi căn phòng sẽ được điều khiển riêng biệt nhằm đem lại hiệu suất năng lượng tối ưu và gia tăng mức độ thoải mái cho người dùng. Hệ thống được cài đặt để đảm bảo năng lương không bị lãng phí do làm lạnh hoặc sưởi ấm những phòng không có người.
Tuy hệ thống điều hòa trung tâm Mitsubishi giá rẻ được các chuyên gia đánh giá cao về độ bền bỉ cùng khả năng hoạt động ổn định nhưng cũng không thể tránh khỏi đôi khi sẽ phát sinh lỗi trong quá trình sử dụng.
Bảng mã lỗi thường gặp khi sử dụng điều hòa trung tâm Mitsubishi
Mã lỗi điều hòa trung tâm Mitsubishi VRF | Mô tả lỗi xảy ra |
1102 | Nhiệt độ xả bất thường |
1111 | Lỗi cảm biến nhiệt độ bão hòa |
1112 | Điều hòa có mức cảm biến nhiệt độ, áp suất thấp, độ bão hòa thấp |
1113 | Điều hòa có lỗi cảm biến nhiệt độ, bất thường nhiệt độ |
1143 | Thiếu lạnh, lạnh yếu |
1202 | Điều hòa có nhiệt độ xả sơ bộ |
1205 | Điều hòa có lỗi cảm biến nhiệt độ ống dẫn lòng sơ bộ |
1211 | Lỗi áp suất bão hòa thấp. |
1214 | Lỗi mạch điện, cảm biến THHS. |
1216 | Cuộn dây vào làm mát sơ bộ bị lỗi cảm biến |
1217 | Lỗi cảm biến cuộn dây nhiệt. |
1219 | Lỗi cảm biến cuộn dây đầy vào. |
1221 | Điều hòa có lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường |
1301 | Lỗi áp suất thấp bất thường. |
1368 | Lỗi áp suất lỏng bất thường. |
5201 | Lỗi cảm biến áp suất |
1370 | Lỗi áp suất trung cấp |
1402 | Lỗi áp suất cao sơ bộ |
1500 | Lỗi lạnh quá tải |
1505 | Lỗi áp suất hút |
1600 | Lỗi lạnh quá tải sơ bộ |
1605 | Lỗi nhiệt độ áp suất hút sơ bộ |
1607 | Lỗi khối lạnh CS |
2500 | Lỗi rò rỉ nước |
2502 | Lỗi phao bơm thoát nước |
2503 | Lỗi cảm biến nước |
4103 | Lỗi pha đảo chiều |
4115 | Điều hòa bị lỗi tín hiệu nguồn điện không đồng bộ |
4116 | Lỗi tốc độ quạt |
4200 | Lỗi mạch điện, cảm biến VDC |
4220 | Lỗi điện áp BUS |
4230 | Bộ bảo vệ điều khiển tản nhiệt quả nóng |
4240 | Lỗi bộ bảo vệ quá tải |
4250 | Lỗi quá dòng, điện áp |
4260 | Lỗi quạt làm mát |
4300 | Lỗi mạch, cảm biến VDC |
4320 | Lỗi điện áp BUS sơ bộ |
4330 | Bộ tản nhiệt sơ bộ quá nóng |
4340 | Lỗi bảo vệ quá tải sơ bộ |
4350 | Lỗi bộ bảo vệ quá dòng sơ bộ |
5101 | Lỗi không khí đầu vào |
5102 | Lỗi ống chất lỏng |
5103 | Lỗi ống gas |
5104 | Lỗi cảm biến nhiệt độ lỏng |
5105 | Lỗi ống dẫn lỏng |
5106 | Lỗi nhiệt độ môi trường |
5107 | Lỗi giắc cắm dây điện |
5108 | Lỗi chưa cắm điện |
5109 | Lỗi mạch điện CS |
5110 | Lỗi bảng điều khiển tản nhiệt |
5112 | Lỗi nhiệt độ máy nén khí |
5203 | Lỗi cảm biến áp suất trung cấp |
5301 | Lỗi mạch điện, cảm biến IAC |
6600 | Lỗi trùng lặp địa chỉ |
6602 | Điều hòa có lỗi phần cứng xử lý đường truyền |
6603 | Lỗi mạch truyền BUS |
6606 | Lỗi thông tin |
6607 | Lỗi không có ACK |
6608 | Lỗi không có phản ứng |
6831 | Điều hòa không được thông tin MA |
6832 | Điều hòa không nhận được thông tin MA |
6833 | Điều hòa không gửi thông tin MA |
6834 | Điều hòa không nhận thông tin MA |
7100 | Lỗi điện áp tổng |
7101 | Lỗi mã điện áp |
7105 | Lỗi cài đặt địa chỉ |
7102 | Lỗi kết nối |
7106 | Lỗi cài đặt đặc điểm |
7107 | Lỗi cài đặt số nhánh con |
7111 | Lỗi cảm biến điều khiển từ xa |
7130 | Giàn lạnh có sự kết nối không giống nhau |
E1 | Lỗi giao tiếp điều khiển từ xa (remote) |
E2 | Lỗi trùng lặp địa chỉ trên dàn lạnh nhiều hơn 49 máy kết nối |
E3 | Lỗi tín hiệu cấp dàn nóng |
E5 | Lỗi giao tiếp trong quá trình điều hòa hoạt động |
E6 | Lỗi cảm biến nhiệt độ bên trong bộ trao đổi nhiệt bất thường “Thi-R” |
E7 | Lỗi bất thường của nhiệt độ không khí hồi lưu bên trong “Thi-A” |
E9 | Lỗi sự cố xả nước |
E10 | Lỗi vượt quá số lượng kết nối dàn lạnh với điều khiển từ xa |
E11 | Lỗi cài đặt địa chỉ (cài đặt bằng remote) với phương pháp cài đặt hỗn hợp |
E12 | Lỗi cài đặt địa chỉ do cài đặt lẫn lộn |
E16 | Lỗi Motor quạt bên trong FDT hoặc PDK |
E18 | Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh chính và phụ bằng điều khiển điều hòa |
E19 | Lỗi kiểm tra hoạt động của dàn lạnh, Lỗi cài đặt motor xả nước |
E20 | Tốc độ quay motor dàn lạnh bất thường |
E21 | FDT công tắc chưa kích hoạt |
E22 | Kết nối sai dàn nóng (dàn nóng công suất 1.5kW) |
E28 | Điều khiển từ xa nhiệt độ bất thường (ThC) |
E30 | Kết nối không tương thích giữa dây dàn lạnh và dàn nóng |
E31 | Địa chỉ dàn nóng trùng nhau |
E32 | Pha L3 mở trong nguồn điện phía sơ cấp |
E36 | Lỗi nhiệt độ đường ống thoát nước (Tho-D1, D2), Bất thường tràn chất lỏng |
E37 | Sự bất thường của nhiệt điện trở nhiệt độ bộ trao đổi nhiệt bên ngoài (Tho-R) và nhiệt điện trở nhiệt độ cuộn làm mát phụ (Tho-SC, -H) |
E38 | Bất thường của cảm biến nhiệt độ gió ngoài trời (Tho-A) |
E39 | Cảm biến nhiệt độ đường nén bất thường (Tho-A) |
E40 | Áp suất cao bất thường (63H1-1, 2 hoạt động) |
E41 | Quá nhiệt bóng bán dẫn công suất |
E42 | Mất nguồn (CM1, CM2) |
E43 | Vượt số lượng dàn lạnh kết nối, kết nối quá tổng công suất |
E45 | Lỗi giao tiếp giữa PCB biến tần và PCB điều khiển bên ngoài |
E46 | Các phương pháp cài đặt địa chỉ hỗn hợp trên cùng một mạng |
E48 | Bất thường động cơ motor quạt DC bên ngoài (FM01, FM02) |
E49 | Bất thường áp suất thấp |
E51 | Quá nhiệt transistor nguồn (Tho-P1, P2) |
E53 | Bất thường nhiệt điện trở đường ống hút (Tho-S), Bất thường nhiệt điện trở dưới vòm (Tho-C1, C2) |
E54 | Cảm biến áp suất cao (TSH), Cảm biến áp suất thấp (PSL) bất thường |
E55 | Cảm biến nhiệt độ sưởi đầu bất thường (Tho-C1, C2) |
E56 | Sự bất thường về nhiệt độ của bóng bán dẫn công suất (Tho-P1, Tho-P2) |
E58 | Máy nén bất thường mất đồng bộ hóa |
E59 | Lỗi khởi động máy nén (CM1, 2) |
E60 | Lỗi phát hiện vị trí rôto (CM1, 2) |
E61 | Lỗi giao tiếp giữa thiết bị chính và thiết bị dự phòng, Lỗi hệ thống |
E63 | Dừng khẩn cấp |
E75 | Lỗi giao tiếp board khiển trung tâm |
Cách kiểm tra lỗi điều hòa trung tâm Mitsubishi
Trên máy điều hòa trung tâm VRF Mitsubishi được trang bị các đèn LED giúp tự phát hiện được sự cố và thông báo đến cho người dùng. Khi máy điều hòa trung tâm Mitsubishi phát sinh lỗi trong quá trình sử dụng, trên điều khiển từ xa hoặc điều khiển dây sẽ hiển thị mã lỗi, bạn chỉ cần cần tham khảo bảng mã lỗi kể trên hoặc tra cách sửa lỗi trong sách hướng dẫn sử dụng của thiết bị.
Sau khi tra rõ mã lỗi mà điều hòa mình gặp phải, nếu không thể tự khắc phục thì bạn hãy liên hệ trung tâm bảo hành hoặc đại lý của Mitsubishi hoặc gọi kỹ thuật gần nhà để được hỗ trợ nhanh nhất.