Những lỗi thường gặp khi sử dụng điều hòa Gree mà bạn cần nắm rõ
1. Một số lỗi thường gặp khi sử dung điều khiển
– Bấm tắt máy nhưng quạt dan lạnh vẫn chạy : Đây là một trong những lỗi thường xuyên khi sử dụng điều hòa Gree.
+ Nguyên nhân : do bạn chọn chế độ X-Fan – Chế độ tự động làm khô dàn lạnh trogn vòng 2 phút sau khi nhấn tắt máy
+ Để khắc phục lỗi này, bạn chỉ cần nhấn nút X-Fan một lần nữa thì điều hòa Gree của bạn sẽ tắt hòan toàn
– Nhiệt độ hiển thị trên điều khiển hiện thị quá cao
+ Nguyên nhân : do bạn đang sử dụng chế độ hiển thị ở độ F, vì vậy bạn sẽ thấy nhiệt độ hiển thị cao hơn gấp nhiều lần.
+ Biên pháp xử lý: bạn để điều khiển ở chế độ OFF, cùng lúc đó bạn ấn phím Mode và phím giảm (mũi tên đi xuống) là điều khiển sẽ hiển thị độ C như bình thường
– Không sử dụng được điều khiển
+ Một trong những nguyên nhân dẫn đến tính trạng sử dụng được điều khiển, bấm điều khiển nhưng không có phẩn hồi là do điều khiển của bạn đã bị khóa.
+ Để khắc phục được tình trạng này bạn hãy bấm cùng lúc nút tăng và giảm là điều khiển sẽ được mở khóa và điều khiển được.
– Dàn lạnh hoạt động nhưng đèn không sáng
+ Trong một số trường hợp, bạn sẽ thấy xuất hiện tình trạng dàn lạnh vẫn hoạt động bình thường nhưng đèn trên máy không sáng khiến bạn bất tiện khi theo dõi các thông số về nhiệt đọ trên máy
+ Để khắc phục được tình trạng, bạn hãy nhấn nút Light trên điều khiển.
– Máy tự động tắt, tự động mở
+ Nếu điều hòa Gree của bạn đang sử dụng xảy ra tình trạng tự động mở hoặc tắt khi bjan không thực hiện bất kì thao tác điều khiển nào thò có thể điều hòa giá rẻ của bạn đang hoạt động ở chế độ hẹn giờ mở/tắt do các thiết lập trước đó.
+ Cách xử lý : bạn hãy nhấn nút Timer on/Timer of trên điều khiển.
2.Bảng mã lỗi điều hòa Gree – nguyên nhân và cách khắc phục
– Bảng mã lỗi điều hòa Gree dòng Lomo
Mã lỗi máy lạnh Gree | Tên lỗi | Mô tả lỗi | Nguyên nhân |
F1, F2 | Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh | – Máy sẽ ngừng hoạt động khi đạt được nhiệt độ yêu cầu. | – Dây kết nối cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh và mainboard kém. |
– Ở chế độ lạnh hoặc sấy khô, quạt dàn lạnh hoạt động, các linh kiện khác không hạt hoạt động. | – Chạm chân linh kiện. | ||
– Ở chế độ sưởi, toàn bộ máy không hoạt động. | – Hỏng cảm biến nhiệt độ môi trường. | ||
– Hỏng mainboard. | |||
H6 | Lỗi motor quạt dàn lạnh. | – Quạt dàn nóng, dàn lạnh, máy nén không hoạt động. | – Dây nguồn motor quạt dàn lạnh lỏng lẻo. |
– Cánh cửa đảo gió dừng ở 1 vị trí. | – Dây điều khiển motor quạt dàn lạnh lỏng lẻo. | ||
– Cánh quạt dàn lạnh quay không đều hoặc bị kẹt. | |||
– Hỏng motor. | |||
C5 | Lỗi bảo vệ Jumper trên board. | Máy không chạy điều khiển và màn hình vẫn hoạt động bình thường. | – Không có Jumper bảo vệ trên board. |
– Jumper gắn sai hoặc không chặt. | |||
– Hỏng Jumper. | |||
– Hỏng main board. | |||
E5 | Lỗi vảo vệ dòng quá tải. | – Ở chế độ lạnh hoặc sấy khô, quạt dàn lạnh hoạt động, dàn lòng không hoạt động. | – Điện áp không ổn định. |
– Ở chế độ sưởi, toàn bộ máy không hoạt động. | – Điện áp cung cấp quá thấp và tải quá cao. | ||
– Đo dòng điện dây trực tiếp trên bo mạch. Nếu nó không vượt quá giá trị bảo vệ quá dòng thì cần kiểm tra lại bo mạch. | |||
– Trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời quá bẩn, các hướng gió hồi, thổi bị chặn. | |||
– Quạt không chạy hoặc tốc độ quá thấp. | |||
– Máy nén hoạt động bất thường (có âm thanh lạ, rò rỉ dầu, nhiệt độ vỏ quá cao,…). | |||
– Tắc nghẽn trong hệ thống. | |||
E8 | Lỗi quá tải | Hệ thống ngừng hoạt động. | – Trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời quá bẩn, các hướng gió hồi, thổi bị chặn. |
– Quạt không chạy hoặc tốc độ quá thấp. | |||
– Máy nén hoạt động bất thường (có âm thanh lạ, rò rỉ dầu, nhiệt độ vỏ quá cao,…). | |||
– Tắc nghẽn trong hệ thống. | |||
– Cảm biến nhiệt độ của mainboard cảm nhận sai. | |||
U8 | Lỗi tụ quạt dàn lạnh | Remote và mainboard nhận tín hiệu nhưng điều hòa không hoạt động. | Hỏng tụ quạt dàn lạnh hoặc mainboard. |
H3 | Lỗi bảo vệ quá tải cho máy nén. | Máy không hoạt động. | – Trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời quá bẩn, các hướng gió hồi, thổi bị chặn. |
– Quạt không chạy hoặc tốc độ quá thấp. | |||
– Máy nén hoạt động bất thường (có âm thanh lạ, rò rỉ dầu, nhiệt độ vỏ quá cao,…). | |||
– Tắc nghẽn trong hệ thống. | |||
– Công tắc áp suất cao | |||
– Gas bị rò rỉ, khiến bảo vệ quá nóng cho máy nén. | |||
F0 | Lỗi bảo vệ hệ thống thiếu gas. | Máy dừng hoạt động. | – Rò rỉ gas. |
– Cảm biến dàn trong nhà bất thường. | |||
– Vị trí lắp đặt sai. | |||
– Máy nén hoạt động bất thường. |
– Bảng mã lỗi điều hòa Gree dòng Change
Mã lỗi máy lạnh Gree | Báo lỗi trên đèn | Tên lỗi | Cách khắc phục |
EE | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 15 lần | Lỗi board dàn lạnh. | Thay mainboard dàn lạnh. |
E2 | Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 2 lần. | Lỗi bảo vệ chống đóng băng. | Do nhiệt độ môi trường của dàn nóng quá thấp. |
H4 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 4 lần. | Hệ thống quá tải. | Kiểm tra dàn bay hơi và dàn giải nhiệt có bẩn hoặc bị nghẹt không. |
H6 | Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 11 lần. | Board không nhận được tín hiệu từ motor dàn lạnh. | Kiểm tra kết nối motor và mainboard. |
F2 | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 2 lần. | Lỗi cảm biến nhiệt độ của đường ống dàn lạnh. | Kiểm tra kết nối, đo giá trị điện trở cảm biến. |
F1 | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 1 lần. | Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh. | Kiểm tra kết nối, đo giá trị điện trở của cảm biến. |
UF | Đèn LED (cooling) và LED (heating) nhấp nháy 7 lần trong cùng 1 thời điểm. | Lỗi đường truyền tín hiệu. | Thay mainboard dàn lạnh. |
H3 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 3 lần. | Lỗi quá tải máy nén | Kiểm tra tình trạng kết nối của dây. |
LC | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 11 lần. | Lỗi không khởi động được. | Kiểm tra điện trở máy nén và điện trở tiếp đấy, kiểm tra board dàn nóng. |
UH | Đèn LED (cooling) và LED (heating) nhấp nháy 8 lần trong cùng 1 thời điểm. | Board không nhận được tín hiệu từ motor DC dàn nóng. | Kiểm tra kết nối motor DC và board dàn nóng. |
E5 | Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 5 lần. | Lỗi bảo vệ quá dòng. | Kiểm tra nguồn điện. |
U7 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 20 lần. | Van 4 ngã hoạt động bất thường. | Thay van 4 ngã. |
U1 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 13 lần. | Lệch pha máy nén. | Thay board dàn nóng. |
H7 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 7 lần. | Mất đồng bộ. | Kiểm tra điện trở máy nén, điện trở tiếp đất, board dàn nóng. |
U5 | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 13 lần. | Dòng điện trong hệ thống không ổn định. | Thay board dàn nóng. |
F3 | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nháy 3 lần. | Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường dàn nóng. | Kiểm tra kết nối, đo điện trở của cảm biến. |
E4 | Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 4 lần. | Lỗi bảo vệ cảm biến nhiệt độ cao của đường đi máy nén. | Kiểm tra kết nối, đo điện trở của cảm biến. |
F5 | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 5 lần. | Lỗi cảm biến nhiệt độ đường đi của dàn nóng. | Kiểm tra kết nối, đo điện trở của cảm biến. |
F4 | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 18 lần. | Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn ngưng. | Kiểm tra kết nối, đo điện trở của cảm biến. |
P8 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 19 lần. | Lỗi tấm tản nhiệt main board dàn nóng quá nóng. | Nhiệt độ môi trường dàn nóng quá cao hoặc tản nhiệt kết nối sai. |
UU | Đèn LED (cooling) và LED (heating) nhấp nháy 11 lần trong cùng 1 thời điểm. | Lỗi dòng điện DC quá cao. | Kiểm tra bộ chuyển đổi nguồn AC và DC. |
P7 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 18 lần. | Lỗi cảm biến nhiệt độ của tấm tản nhiệt. | Thay board dàn nóng. |
FO | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 10 lần. | Lỗi xì gas | Kiểm tra và khắc phục vị trí bị xì gas. |
PH | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nháy 11 lần. | Nguồn điện DC quá cao. | Nguồn điện cấp AC bất thường. |
PL | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 21 lần. | Nguồn DC quá thấp | Nguồn cấp AC bất thường. |
E6 | Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nháy 6 lần | Lỗi tín hiệu | Kiểm tra dây tín hiệu kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh, kiểm tra mainboard của dàn nóng và dàn lạnh. |
UA | Đèn LED (cooling) và LED (heating) nháy 12 lần trong cùng 1 thời điểm. | Lỗi cài đặt, dàn nóng, dàn lạnh bất thường. | Dàn nóng không phù hợp với dàn lạnh |