Tất cả những mã lỗi trên điều hòa âm trần đaikin
Điều hòa Daikin là thương hiệu điều hòa được nhiều người ưa chuộng trên thị trường vì chất lượng vượt trội mà dòng điều hòa âm trần mang lại đaikin được đánh giá đứng số 1 thị trường về dòng điều hòa âm trần. Có ưu điểm là khả năng làm lạnh tốt, ổn định và hết sức êm ái trong quá trình vận hành khiến người dùng hòan toàn hài lòng.
Dưới đây là tất cả các mã mỗi trên điều hòa âm trần đaikin mà Điện máy Thiên Phú đã tổng hợp để bạn có thể tham khảo!
Tổng hợp mã lỗi trên điều hòa âm trần Daikin | |
Mã lỗi | Lỗi chức năng / Ghi chú |
A1 | Hỏng PCB dàn lạnh |
A3 | Mực nước xả bất thường |
A6 | Động cơ quạt dàn lạnh quá tải, quà dòng hoặc bị kẹt |
AF | Hỏng thiết bị tạo ẩm |
AH | Chỉ bộ vệ sinh không khí không phải là bộ phận chức năng |
AJ | Cài đặt công suất không phù hợp |
Dữ liệu công suất được cài đặt trước sai. Hoặc không được lập trình trong IC lưu dữ liệu | |
C4 | Cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt bị hỏng |
C9 | Cảm biến nhiệt độ gió hồi bị hỏng |
P3 | Hỏng cảm biến nhiệt độ PCB (Dàn nóng) |
P4 | Hỏng cảm biến cánh tản nhiệt (dàn nóng) |
PJ | Cài đặt công suất không phù hợp (dàn nóng). Sữ liệu công suất được cài đặt trước hoặc không được lập trình trong IC dữ liệu |
U0 | Nhiệt độ ống hút bất thường |
U1 | Ngược pha |
Ngược pha hai trong số các dây dẫn chính L1, L2, L3 | |
U2 | Điện nguồn bất thường (LƯU Ý 3) |
Bao gồm lỗi trong 52C | |
U4UF | Lỗi đường truyền tín hiệu (dàn lạnh – dàn nóng) |
Dđấu dây sai giữa dàn nóng và dàn lạnh hoặc hư PCB của dàn nóng, dàn lạnh | |
Nếu ký hiệu UF hiển thị, dây dẫn giữa dàn nóng và dàn lạnh bị đấu nối sai. Do đó, ngay lập tức ngắt nguồn điện và đấu nối lại cho đúng | |
(Máy nén và quạt dàn nóng có thể khởi động độc lập với hoạt động của bộ ĐK từ xa) | |
CJ | Cảm biến bộ điều khiển từ xa bị hỏng |
Cảm biến nhiệt của bộ điều khiển từ xa không hoạt động nhưng máy vẫn có thể chạy | |
E0 | Thiết bị an toàn tác động (dàn nóng) |
E1 | Hỏng PCB của dàn nóng điều hòa âm trần Daikin |
E3 | Áp suất cao bất thường (dàn nóng) |
E4 | Áp suất thất bất thường (dàn nóng) |
E5 | Động cơ máy nén bị lỗi, bị kẹt cơ |
E7 | Động cơ quạt dàn nóng bị lỗi, bị kẹt cơ |
Qúa dòng tức thời động cơ quạt dàn nóng | |
E9 | Hỏng van tiết lưu điện tử (dàn nóng) |
F3 | Nhiệt độ ống đẩy bất thường (dàn nóng) |
H3 | Hỏng công tắc áp suất cao (dàn nóng) |
H4 | Hỏng công tắc áp suất thấp (dàn nóng) |
H7 | Hỏng tín hiệu xác định động cơ dàn nóng |
H9 | Hỏng cảm biến nhiệt độ ngoài trời (dàn nóng) |
LƯU Ý 3 | |
J3 | Hỏng cảm biến nhiệt độ ống đẩy (dàn nóng) |
LƯU Ý 3 | |
J5 | Hỏng cảm biến nhiệt ống hút (dàn nóng) |
J6 | Hỏng cảm biến nhiệt dàn tro đổi nhiệt (dàn nóng) |
LƯU Ý 3 | |
L4 | Cánh tản nhiệt bị quá nhiệt (dàn nóng) |
Hỏng chức năng làm mát bộ biến tần | |
L5 | Qúa dòng tức thời (dàn nóng) |
Hỏng nối đất hoặc ngắn mạch trong động cơ máy nén | |
L8 | Nhiệt điện trở (dàn nóng) |
Qúa tải điện hoặc đứt dây trong động cơ máy nén | |
L9 | Ngăn chặn dừng đột ngột (dàn nóng) |
Máy nén có thể bị kẹt | |
LC | Lỗi truyền tín hiệu giữa các bộ biến tần điều khiển dàn nóng |
P1 | Mất pha hở (dàn nóng) |
U5 | Lỗi truyền tín hiệu (dàn lạnh – bộ điều khiển từ xa) |
Tín hiệu truyền sai giữa dàn lạnh và bộ điều khiển từ xa | |
U8 | Lỗi đường truyền giữa bộ điều khiển từ xa chín và phụ (lỗi bộ ĐK từ xa phụ) |
UA | Lỗi cài đặt hệ thống Multi |
Cài đặt sai đối với công tắc lựa chọn hệ thống (xem công tắc SS2 trên PCB của thiết bị) | |
UC | Địa chỉ điều khiển trung tâm bị trùng lặp |