Tổng hợp bảng mã lỗi thường gặp khi sử dụng điều hòa nối ống gió Daikin
Tuy Daikin là một thương hiệu hàng đầu trong ngành hàng điều hòa không khí nhưng cũng không thể tránh khỏi những hỏng hóc trong quá trình sử dụng. Do đó, trong bài viết này chúng tôi sẽ tổng hợp lại mã lỗi thường gặp khi sử dụng điều hòa nối ống gió Daikin để các bạn có thể dễ dàng tra soát từ đó có hướng xử lý sự cố.
Điều hòa nối ống gió Daikin được nhiều công trình sử dụng bởi khả năng làm lạnh sâu và tiết kiệm điện năng nhờ được trang bị nhiều công nghệ hiện đại. Không chỉ vậy, với thiết kế lắp đặt dàn lạnh âm trong trần nhà vừa tiết kiệm diện tích lắp đặt, vừa đảm bảo tính thẩm mỹ cho không gian của bạn.
Các sản phẩm điều hòa âm trần nối ống gió Daikin được nhập khẩu chính hãng từ Thái Lan và một số model được sản xuất ngay tại Việt Nam. Với chế độ bảo hành 1 năm cho máy và 5 năm cho máy nén mang đến sự yên tâm cho khách hàng.
1.Tổng hợp bảng mã lỗi thường gặp khi sử dụng điều hòa nối ống gió Daikin
Để tra cứu mã lỗi trên điều hòa nối ống gió daikin các bạn có thể hướng điều khiển về phía mắt nhận tín hiệu của điều hòa sau đó giữ phím “Cancel” khoảng 5s. Lúc này điều khiển sẽ hiện thị mã lỗi trên màn hình và nhấp nháy. Lúc này ta nhả tay khỏi phím ”Cancel”.
Tiếp tục ấn nút “Cancel” ” để chuyển qua các mã lỗi khác, khi nào có tiếng bíp trên dàn lạnh và điều khiển thì dừng lại. Đây chính là lỗi được ghi nhận trên điều hoà nối ống gió Daikin.
Khi tìm thấy mã lõi, các bạn có thể tra cứu thông tin lỗi ở bảng mã lỗi dưới đây để biết được nguyên nhân và hướng xử lý.
Mã lỗi | Nguyên nhân lỗi |
E0 | Kích hoạt thiết bị bảo vệ ( thống nhất): Thiết bị bảo vệ bên ngoài kết nối bo mạch dàn nóng được kích hoạt, Kết nối với các thiết bị bảo vệ bên ngoài bị lỏng |
E3 | Dẫn động của công tắc áp suất cao HPS: Bộ trao đổi nhiệt dàn nóng bị bẩn, Công tắc cao áp bị hỏng, Tắc đường ống gas, Các lỗi đầu kết nối |
E4 | Công tắc bảo vệ hạ áp kích hoạt: Hạ áp giảm bất thường, Cảm biến hạ áp bị hỏng, Bo mạch dàn nóng bị hỏng, Các lỗi đầu kết nối |
E1 | Lỗi bo mạch dàn nóng: Bo mạch dàn nóng bị hỏng, Dây kết nối rơle trong/ ngoài bị lỗi |
E5 | Máy nén biến tần lỗi động cơ hoặc quá nóng: Máy nén biến tần bị kẹt cơ, Áp suất chênh lệch quá lớn, Bo biến tần bị hỏng, Kết nối UVW bị lỗi, Các lỗi đầu kết nối |
E6 | Máy nén STD quá dòng, kẹt cơ: Máy nén bị hỏng, Bo mạch điều khiển bị hỏng, Chưa mở van dịch vụ |
E7 | Lỗi động cơ quạt dàn nóng: Lỗi động cơ quạt, Kết nối giữa bo mạch và động cơ quạt bị tuột hoặc lỏng, Quạt bị kẹt |
E9 | Lỗi van tiết lưu điện từ: lỗi kết nối van tiết lưu điện từ, van tiết lưu bị hỏng, bo điều khiển dàn nóng hỏng |
C1 | Lỗi kết nối tín hiệu giữa bo mạch dàn lạnh và bo mạch phụ: Lỗi kết nối giữa các bo mạch dàn lạnh |
C4 | Lỗi cảm biến nhiệt đường gas lỏng: cảm biến nhiệt độ đường gas lỏng bị hư, bo mạch dàn lạnh hỏng, lỗi đầu kết nối |
C6 | Lỗi cảm biến động cơ quạt hoặc điều khiển quạt, lỏng kết nối điện trở công suất, cài đặt sai |
C9 | Lỗi cảm biến nhiệt độ gió hồi, bo mạch dàn lạnh hỏng, lỗi đầu kết nối |
CC | Lỗi cảm biến nhiệt độ tại điều khiển, bo mạch điều khiển hỏng, các yếu tố khác như nhiễu… |
F3 | Lỗi nhiệt độ đầu đẩy, cảm biến nhiệt độ đầu đẩy hỏng, nhiệt độ đầu đẩy bất thường, bo điều khiển dàn nóng hư, các lỗi đầu kết nối |
F6 | Lỗi áp suất cao bất thường hoặc dư môi chất lạnh, mất kết nối cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt, mất kết nối cảm biến nhiệt độ gió hồi dàn nóng, mất kết nối cảm biến nhiệt độ đường ống lỏng, bo dàn nóng bị hỏng |
H3 | Lỗi về công tắc cao áp HPS bị hỏng, lỗi dây kết nối, bo dàn nóng bị hỏng, lỗi đầu kết nối |
H4 | Lỗi công tắc hạ áp LPS bị hỏng, lỗi dây kết nối, bo dàn nóng bị hư, lỗi đầu kết nối |
HC | Lỗi cảm biến nhiệt độ nước ( nóng ), lỗi kết nối cảm biến nhiệt độ, bo dàn nóng bị hư, cảm biến nhiệt độ nước bị hư |
H7 | Lỗi tín hiệu động cơ quạt, tín hiệu từ động cơ quạt bất thường ( lỗi mạch ), mất kết nối hoặc ngắt mạch dây dẫn động cơ quạt, lỗi đầu kết nối, bo biến tần bị hỏng |
H9 | Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí ngoài dàn nóng, lỗi kết nối cảm biến nhiệt độ, bo dàn nóng bị hư, cảm biến nhiệt độ gió ngoài dàn nóng bị hư |
HJ | Lỗi về mực nước bồn dự trữ nhiệt, mực nước thấp, lỗi cài đặt công tắc, cảm biến mức nước bị lỗi, lỗi đầu kết nối |
J1 | Lỗi về cảm biến áp suất, kết nối cảm biến áp suất bị lỗi, cảm biến áp suất hư, bo mạch dàn nóng hư |
J3 | Lỗi cảm biến nhiệt độ đầu đẩy, lỗi đầu kết nối cảm biến, cảm biến nhiệt độ đầu đẩy bị hư, bo dàn nóng bị hư |
J2 | Lỗi cảm biến dòng máy nén, cảm biến dòng bị hư, máy nén hư, bo mạch dàn nóng hư |
J6 | Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt, lỗi đầu kết nối cảm biến, cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt bị hư, bo dàn nóng bị hư |
J5 | Lỗi cảm biến nhiệt độ gas hồi dàn nóng, lỗi đầu kết nối cảm biến, cảm biến nhiệt độ gas hồi bị hư, bo dàn nóng bị hư |
J7 | Lỗi cảm biến nhiệt độ mạch gas, lỗi đầu kết nối cảm biến, cảm biến nhiệt độ đường ống lỏng bị hư, bo dàn nóng bị hư |
J9 | Lỗi cảm biến nhiệt độ mạch gas, lỗi đầu kết nối cảm biến, cảm biến nhiệt độ đường ống hơi bị hư, bo dàn nóng bị hư |
J8 | Lỗi cảm biến nhiệt độ mạch gas, lỗi đầu kết nối cảm biến, cảm biến nhiệt độ đường ống lỏng bị hư, bo dàn nóng bị hư |
JA | Lỗi về cảm biến cao áp, lỗi đầu kết nối, cảm biến hạ áp kết nối nhầm vào vị trí cảm biến cao áp, cảm biến cao áp bị hư, bo dàn nóng bị hư |
JC | Lỗi về cảm biến hạ áp, lỗi đầu kết nối, cảm biến cao áp kết nối nhầm vào vị trí cảm biến hạ áp, cảm biến hạ áp bị hư, bo dàn nóng bị hư |
L3 | Nhiệt độ hộp điện tăng cao, nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng do quẩn gió, mô tơ quạt dàn nóng bị hư, transistor nguồn bị hư, bo dàn nóng bị hư |
L5 | Mô tơ máy nén biến tần quá dòng ( đầu ra DC ), lỗi cuộn dây máy nén ( đứt dây hoặc độ cách điện không đảm bảo ), máy nén không khởi động được, bo biến tần bị hư |
L4 | Nhiệt độ cánh tản nhiệt dàn nóng tăng cao do quẩn gió, cảm biến cánh tản nhiệt bị hư |
L1 | Lỗi bo mạch biến tần, lỗi dây cấp nguồn máy nén, động cơ quạt dàn nóng bị hư, đứt cầu chì, bo biến tần bị hư |
L8 | Lỗi quá dòng máy nén biến tần, máy nén quá tải, lỗi cuộn dây máy nén, mất kết nối dây nguồn máy nén, bo biến tần bị hư |
L9 | Lỗi khởi động máy nén biến tần, chưa mở van dịch vụ, máy nén bị hư, lỗi kết nối dây nguồn máy nén, chênh lệch áp suất trước khi máy nén khởi động, bo biến tần bị hư |
LC | Lỗi truyền tín hiệu giữa bo mạch điều khiển và bo mạch biến tần, yếu tố bên ngoài: nhiễu, máy nén biến tần bị hư, bo điều khiển bị hư, |
M1 | Lỗi bo mạch điều khiển trung tâm |
M8 | Lỗi kết nối tín hiệu giữa các thiết bị điều khiển trung tâm khác, mất nguồn thiết bị điều khiển, nút reset của điều khiển trung tâm được bật, lỗi dây truyền tín hiệu, thay đổi địa chỉ của điều khiển trung tâm |
MA | Các thiết bị điều khiển cho điều khiển trung tâm không tương thích, có nhiều hơn một điều khiển chính, cài đặt sai điều khiển trung tâm, điều khiển trung tâm bị hư |
MC | Trùng địa chỉ, cài đặt sai |
P1 | Điện áp pha không cân bằng, lỗi bo mạch biến tần, mất pha, điện áp không cân bằng giữa các pha, lỗi tụ mạch chính, lỗi dây kết nối mạch chính, bo biến tần bị hư |
P4 | Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt, bo biến tần bị hư, máy nén biến tần hư, mô tơ quạt bị hư |
P2 | Dừng hoạt động nạp môi chất lạnh tự động, chưa mở van dịch vụ, chưa mở van bình chứa môi chất lạnh |
P8 | Lỗi thiết bị bảo vệ chống bám đá kích hoạt trong quá trình nạp môi chất lạnh tự động, đóng van bình chứa môi chất lạnh |
P3 | Lỗi cảm biến nhiệt độ hộp điện, lỗi kết nối cảm biến nhiệt độ, cảm biến nhiệt độ cuộn kháng bị hư, bo biến tần bị hư |
PA | Lỗi bình môi chất lạnh trong quá trình nạp môi chất lạnh tự động |
PE | Chuẩn bị hoàn thành việc nạp môi chất lạnh tự động |
PH | Lỗi hết môi chất lạnh trong bình trong quá trình nạp tự động, bộ sưởi bị hư, lỗi đầu kết nối, cảm biến nhiệt độ bị hư, bo dàn nóng bị hư |
PJ | Lỗi điều khiển quạt và biến tần không tương thích, bo mạch không phù hợp, cài đặt sai sau khi thay thế bo dàn nóng |
P9.1 | Hoàn thành việc nạp môi chất lạnh tự động |
PJ.1 | Lỗi cài đặt công suất ( bo dàn nóng ), chưa cài linh kiện cài đặt công suất, cài đặt sai công suất, bo dàn nóng bị hư |
U0 | Thiếu môi chất lạnh hoặc tắc đường ống, cảm biến nhiệt độ bị hư, cảm biến hạ áp bị hư, bo mạch chính dàn nóng bị hư |
U2 | Lỗi nguồn điện hoặc mất điện tức thời, điện áp nguồn cấp bất thường, mất điện tức thời, lỗi dây kết nối mạch chính |
U1 | Lỗi ngược pha, mất pha, bo dàn nóng bị hư |
U3 | Chưa thực hiện vận hành kiểm tra hoặc lỗi đường truyền tín hiệu |
U5 | Lỗi kết nối tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển, cài đặt 2 điều khiển đều là chính, bo dàn lạnh bị hư, điều khiển bị hư, nhiễu đường truyền tín hiệu |
U4 | Lỗi kết nối tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh, mất nguồn dàn nóng, sai địa chỉ hệ thống, bo dàn nóng/ lạnh bị hư |
U8 | Lỗi kết nối tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh, mất nguồn dàn nóng, sai địa chỉ hệ thống, bo dàn nóng/ lạnh bị hư |
U9 | Lỗi truyền tín hiệu hệ thống khác, lỗi truyền tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh, van tiết lưu điện từ của dàn lạnh khác bị hư, bo dàn lanh khác bị hư, lỗi kết nối dây tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh |
U7 | Lỗi kết nối tín hiệu giữa các dàn nóng, lỗi kết nối truyền tín hiệu giữa các dàn nóng và linh kiện điều khiển bên ngoài dàn nóng, lỗi kết nối hoặc truyền tín hiệu giữa các dàn nóng, bo mạch dàn nóng bị hư |
UE | Lỗi kết nối tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển trung tâm, lỗi đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và điều khiển trung tâm, đầu kết nối cài đặt điều khiển chính bị tuột, bo mạch điều khiển trung tâm bị hư, bo mạch dàn lạnh bị hư |
UC | Lỗi cài đặt địa chỉ điều khiển trung tâm, cài đặt trùng địa chỉ, bo dàn lạnh bị hư |
UF | Hệ thống chưa được cài đặt, lỗi kết nối dây tín hiệu giữa dàn lạnh – dàn nóng và dàn nóng – dàn lạnh, không thể thực hiện hoạt động vận hành kiểm tra, bo dàn lạnh bị hư, chưa mở van dịch vụ |
UJ | Lỗi kết nối với phụ kiện, các thiết bị phụ kiện bị hư, lỗi dây kết nối |
UA.1 | Dàn nóng và dàn lạnh không tương thích, số lượng dàn lạnh cho phép kết nối quá mức, bo dàn nóng bị hư, kích cỡ ống gas không tương thích giữa dàn nóng và dàn lạnh, không cài đặt bo dàn nóng sau khi thay thế |
2.Khi điều hòa âm trần nối ống gió Daikin gặp sự cố thì nên làm gì?
Khi điều hòa âm trần nối ống gió Daikin gặp sự cố máy sẽ thông báo mã lỗi trên điều khiển từ xa hoặc điều khiển dây gắn tường của bạn. Tùy vào từng loại sự cố gặp phải mà sẽ có những cách khắc phục khác nhau.
Nếu bạn có biết về kỹ thuận điện thì có thể sửa chữa những lỗi về nguồn điện như hỏng attomat, dây nguồn bị mất… Còn những lỗi thuộc về chuyên môn như thiếu gas, lỗi cảm biến, lỗi rò rỉ gas… thì các bạn nên gọi đến hotline bảo hành hoặc kỹ thuật viên gần khu vực bạn để kiểm tra sửa chữa.
-
Điều Hòa Nối Ống Gió Daikin 1 Chiều 18000Btu FDBNQ18MV1V/RNQ18MV1V
Giá gốc là: 20.850.000₫.19.850.000₫Giá hiện tại là: 19.850.000₫.-5% -
Điều Hòa Nối Ống Gió Daikin 2 Chiều Inverter 36000Btu FBA100BVMA9/RZA100DY1 3 Pha
Giá gốc là: 48.850.000₫.48.150.000₫Giá hiện tại là: 48.150.000₫.-1% -
Điều Hòa Nối Ống Gió Daikin 2 Chiều Inverter 24000Btu FBA71BVMA9/RZA71DV1
Giá gốc là: 39.150.000₫.38.150.000₫Giá hiện tại là: 38.150.000₫.-3% -
Điều Hòa Nối Ống Gió Daikin 1 Chiều Inverter 36000Btu FBFC100DVM9/RZFC100DVM 1 Pha
Giá gốc là: 36.950.000₫.36.150.000₫Giá hiện tại là: 36.150.000₫.-2%